Quyết định số 250/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 250/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 250/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 250/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị L và anh Trần Hoàng V. 2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Mỏ Cày N, ngày 15 tháng 11 năm 2024
Số: 250/2024/QĐST-HNGĐ
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án hôn nhân v gia đnh thụ số: 389/2024/TLST-HNGĐ,
ngy 04 tháng 10 năm 2024, v vic “Ly hôn, tranh chấp v nuôi con”. Giữa:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị L, sinh năm 1992;
Địa chỉ: ấp T, xã T, huyn M, tỉnh Bến Tre.
Bị đơn: Anh Trần Hong V, sinh năm 1991;
Địa chỉ: ấp T, xã T, huyn M, tỉnh Bến Tre
n cứ vo Điu 212 v Điu 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vo các Điu 55, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân v gia đnh;
Căn cứ vo biên bản ghi nhận sự tự nguyn ly hôn vho giải thnh ngy 07
tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Vic thuận tnh ly hôn v thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyn ly hôn v ho giải thnh ngy 07 tháng 11 năm 2024 l hon
ton tự nguyn v không vi phạm điu cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngy, kể từ ngy lập biên bản ghi nhận sự tự nguyn ly hôn
v ho giải thnh, không có đương sự no thay đổi ý kiến v sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tnh ly hôn giữa chị Nguyễn Thị L anh Trần Hong
V.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- V con chung: : 02 con chung cháu Trần Nguyễn Thiên P, sinh ngày
10/01/2016 và cháu Trần Nguyễn Kim Q, sinh ngày 13/10/2017 khi ly hôn giao hai
con chung cho chị Nguyễn Thị L trực tiếp nuôi dưỡng. Anh Trần Hong V cấp dưỡng
nuôi con hng tháng số tin 5.000.000 đồng/02 con/tháng (cấp dưỡng mỗi con số
tin 2.500.000 đồng/tháng). Cấp dưỡng từ tháng 12/2024 cho đến khi con đủ 18 tuổi.
2
Anh Trần Hong V có quyn thăm nom con m không ai được cn tr thc
hin quyn ny. Trong trường hp anh Trần Hong V lm dng vic thăm nuôi con
để cn tr hoc gây ảnh hưng xấu đến vic trông nom, chăm c, giáo dc, nuôi
ng con th chị Nguyễn Thị L có quyn yêu cu Ta án hn chế quyn thăm nom
con ca anh Trần Hong V.
V li ch ca con chung, chị Nguyễn Thị L, anh Trần Hong V hoc cá nhân,
t chức theo quy định ca Lut Hôn nhân v gia đnh có quyn yêu cu Ta án quyết
định vic thay đổi người trc tiếp nuôi con.
Khi có lý do chnh đáng, chị Nguyễn Thị L, anh Trần Hong V có th tha
thun vic thay đổi mc cấp dưỡng nuôi con, phương thức cấp dưỡng nuôi con, nếu
không tha thuận được th yêu cu Ta án gii quyết.
- Vti sản chung: Chị Nguyễn Thị L anh Trần Hong V trình bày không
có, không yêu cầu Ta án giải quyết nên không xem xét giải quyết.
- V nợ chung: Chị Nguyễn Thị L anh Trần Hong V trnh by không
nên không xem xét giải quyết.
- V án ph hôn nhân v gia đnh thẩm: Số tin 150.000 đồng chị Nguyễn
Thị L t nguyn chịu, án ph cấp dưỡng số tin 150.000 đồng anh V phải chịu nhưng
chị L tự nguyn chịu thay cho anh V nên số tin án ph chị L phải nộp 300.000
đồng nhưng được khấu trừ vo số tin tạm ứng án ph sơ thẩm hyyđã np l 300.000
đồng (Ba trăm nghn đồng) theo biên lai thu số 0003748 ngy 03 tháng 10 năm 2024
của Chi cục Thi hnh án dân sự huyn Mỏ Cy Nam, tỉnh Bến Tre l đủ.
3. Quyết đnh ny có hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hnh v không
b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phc thm.
4. Quyết định ny được thi hnh theo quy định tại Điu 2 Luật Thi hnh án dân
sự th người được thi hnh án dân sự, người phải thi hnh án dân sự có quyn thỏa
thuận thi hnh án, quyn yêu cầu thi hnh án, tự nguyn thi hnh án hoc bị cưỡng
chế thi hnh án theo quy định tại các Điu 6, 7, 7a v 9 Luật Thi hnh án dân sự;
thời hiu thi hnh án được thực hin theo quy định tại Điu 30 Luật Thi hnh án dân
sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- Cơ quan ĐKKH;
- VKSND huyn MCN;
- Chi cục THADS H.MCN;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Lưu HS, VP. Nguyễn Thị Ngọc Yến
Tải về
Quyết định số 250/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 250/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 250/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 250/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất