Quyết định số 25/2025/QĐST-DS ngày 26/05/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về tranh chấp đất đai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 25/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 25/2025/QĐST-DS ngày 26/05/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về tranh chấp đất đai
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp đất đai
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Kon Tum (TAND tỉnh Kon Tum)
Số hiệu: 25/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 26/05/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: ranh chấp quyền sở dụng đất giữa ông Nguyễn Văn H và bà Cao Thị Nh với ông Nguyễn Văn B, bà Nguyễn Thị Th, Nguyễn Văn T và ông Nguyễn Văn D
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH KON TUM
TNH KON TUM
S S: 25/2025/QĐST-DS
N
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
TP. Kon Tum, ngày 26 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Vi Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Bà Nguyn Th ng.
Các Hi thm nhân dân: Ông Trương Duy Cnh và bà Chế Th Mai.
Căn cứ vào các Điu 212,213 235 và 246 ca B lut t tng dân s;
Căn c vào h v án dân s th lý s 106/2021/TLST-DS ngày 10 tháng
6 năm 2021.
XÉT THY:
Ti phiên tòa các đương sự tho thun vi nhau v vic gii quyết v án
tha thun của các đương sự là t nguyn, không vi phạm điu cm ca lut
và không trái đạo đức xã hi.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn H, sinh năm 1961 và bà Cao Thị Nh, sinh
năm 1969.
Cùng địa ch: S 532 Ph, phường Q, thành ph K, tnh Kon Tum.
Người đại din theo y quyn ca bà Cao Th Nh: Ông Nguyễn Văn H
(Theo văn bản y quyn ngày 09/4/2021).
B đơn:
- Ông Nguyễn Văn B, sinh năm 1976 bà Trần Th Bích H, sinh năm
1982, sinh năm 1982; Cùng địa ch: Hẻm 05, đường N, thôn K, phường Tr, thành
ph K, tnh Kon Tum.
- Ông Nguyn Thành L Nguyn Th Th, sinh năm 1973; Cùng địa
ch: Hẻm 05, đường N, thôn K, phường Tr, thành ph K, tnh Kon Tum.
- Ông Nguyễn Văn T, sinh năm 1966; Đa ch: S 125 N, th trấn Đ,
huyện Đ, tnh Kon Tum.
Người đi din theo y quyn ca ông Nguyễn Văn T: Ông Nguyễn Văn
B, sinh năm 1976; Địa ch: Hẻm 05, đưng N, thôn K, phường Tr, thành ph K,
tnh Kon Tum. (Theo văn bản y quyn ngày 06/5/2022).
- Ông Nguyễn Văn D và bà Nguyn Th Mai Ch, sinh năm 1966.
Cùng địa ch: S 104 H, phường Q, thành ph K, tnh Kon Tum.
2
Người đại din theo y quyn ca ông Nguyễn n D: Bà Nguyn Th
Mai Ch (Theo văn bản y quyn ngày 08/7/2021).
2. S tho thun của các đương sự c th như sau:
2.1. Gia nguyên hin trạng đất các h đang sử dng c th như sau:
2.1.1: Thửa đt mang tên Thân Th Nh (Thay đổi biến động vào ngày
08/5/2010 mang tên bà Nguyn Th Mai Ch): Thửa đất s 31, t bản đồ s 2, din
tích 196,7m
2
, Địa ch: Thôn K, phường Tr, thành ph K, tnh Kon Tum, v t
như sau: Từ tim đường hm 05 Nguyn Cnh Ch (2,5m)
đến
cng nhà bà Nguyn
Th Mai Ch (W,H), c th:
- Phía Đông cạnh (H,L) giáp đất ông Nguyễn Văn B dài 39m.
- Phía Tây cạnh (W,M) giáp đất trng dài 39m.
- Phía Nam cạnh (W,H) giáp đường hm 05 Nguyn Cnh Ch dài 05m.
- Phía Bc cạnh (M,L) giáp đất theo hin trng ông Nguyễn Văn H 5,1m.
2.1.2: Thửa đất mang tên ông Nguyễn Văn B: Thửa đất s 32, t bản đồ
s 2, din tích 195,1m
2
,địa ch: Địa ch: Thôn K, phường Tr, thành ph K, tnh
Kon Tum. v trí như sau: Từ tim đường hm 05 Nguyn Cnh Ch (2,5m)
đến
cng nhà ông Nguyễn Văn B (H, X), c th:
- Phía Đông cạnh (X,K) giáp đất ông Nguyễn Văn Tdài 39m.
- Phía Tây cạnh (H,L) giáp đất bà Nguyn Th Mai Ch dài 39m.
- Phía Nam cạnh (H,X) giáp đường hm 05 Nguyn Cnh Ch dài 05m.
- Phía Bc cạnh (L,K) giáp đất theo hin trng ông Nguyễn Văn H 5m.
2.1.3: Thửa đất mang tên ông Nguyễn Văn T: Thửa đất s 33, t bản đồ
s 2, din tích 194,6m
2
,địa ch: Thôn K, phường Tr, thành ph K, tnh Kon Tum,
v trí như sau: Từ tim đường hm 05 Nguyn Cnh Ch (2,5m)
đến
cng nhà
ông Nguyễn Văn T(X,V), c th:
- Phía Đông cạnh (I,V) giáp đất bà Nguyn Th Th dài 38,8m.
- Phía Tây cạnh (K,X) giáp đất ông Nguyễn Văn B dài 39m.
- Phía Nam cạnh (X,V) giáp đường hm 05 Nguyn Cnh Ch dài 05m.
- Phía Bc cạnh (K,I) giáp đất theo hin trng ông Nguyễn Văn H 5m.
2.1.4: Thửa đất mang tên bà Nguyn Th Th: Thửa đất s 34, t bản đồ s
2, din tích 193,8m
2
; Địa ch: Thôn K, phường Tr, thành ph K, tnh Kon Tum,
v trí như sau: Từ tim đường hm 05 Nguyn Cnh Ch (2,5m)
đến
cng nhà bà
Nguyn Th Th (V,Ư), cụ th:
- Phía Đông cạnh (Ư,H) giáp đất trng dài 38,6m.
- Phía Tây cnh (V,I) giáp đất ông Nguyễn Văn Tdài 38,8m.
- Phía Nam cnh (V,Ư) giáp đường hm 05 Nguyn Cnh Ch dài 05m.
- Phía Bc cnh (I,H) giáp đt theo hin trng ông Nguyễn Văn H dài 5m
( Toàn b các thửa đất trên các h đang sử dụng đồ trích đo do
Công ty TNHHMTV Trắc Địa Tín Nghĩ đo đạc ngày 28/4/2022 kèm theo)
3
2.2.V chi phí t tng: Chi phí đo đạc,xem xét thẩm định ti ch định
giá Tsn là 21.000.000 đồng (Hai mươi mốt triệu đồng). Các đương sự tha thun
mi h chịu 4.200.000 đồng.
C th: Ông Nguyễn Văn H Cao Th Nh chịu 4.200.000 đồng
(Bn triệu hai trăm nghìn đồng).
Ông Nguyễn Văn B Trn Th Bích H chịu 4.200.000 đng (Bn
triệu hai trăm nghìn đồng).S tin này ông Nguyễn Văn B bà Trn Th Bích H
hoàn tr li cho ông Nguyễn Văn H bà Cao Th Nh.
Ông Nguyn Thành L Nguyn Th Th chịu 4.200.000 đồng (Bn
triệu hai trăm nghìn đng).S tin này ông Nguyn Thành L Nguyn Th
Th hoàn tr li cho ông Nguyễn Văn H bà Cao Th Nh,
- Ông Nguyễn Văn T chịu 4.200.000 đng (Bn triệu hai trăm nghìn
đồng). S tin này ông Nguyễn Văn T hoàn tr li cho ông Nguyễn Văn H
Cao Th Nh.
- Ông Nguyễn Văn D Nguyn Th Mai Ch chu 4.200.000 đồng
(Bn triệu hai trăm nghìn đồng). S tin này ông Nguyễn Văn D Nguyn
Th Mai Ch hoàn tr li cho ông Nguyễn Văn H bà Cao Th Nh.
2.3. V án phí dân s sơ thẩm :
Áp dng khoản 3 Điều 144 B lut t tng dân s; Khon 8 Điu 26
Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thưng v
Quc hi v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí, l phí Toà
án.
Ông Nguyễn Văn B Trn Th Bích H chu án phí dân s sơ thẩm
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng).
Ông Nguyn Thành L và bà Nguyn Th Th chu án phí dân s sơ thẩm là
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng).
- Ông Nguyễn Văn T chu án phí dân s thẩm là 300.000 đng (Ba
trăm nghìn đồng).
- Ông Nguyễn Văn D bà Nguyn Th Mai Ch chu án phí dân s
thẩm là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng).
Hoàn tr li cho ông Nguyễn Văn H Cao Th Nh 528.000 đồng
(Năm trăm hai mươi tám nghìn đồng) tin tm ng án phí dân s thẩm đã nộp
theo biên lai s: 0005062 ngày 10 tháng 6 năm 2021 ca Chi cc thi hành án dân
s thành ph Kon Tum.
3. Quyết đnh này hiu lc pháp luật ngay sau khi đưc ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
4. Quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut Thi hành án
dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
4
hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các điu 6, 7 9 Lut thi hành
án dân s; Thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut
thi hành án dân s.
Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG XÉT X
- Các đương sự; THM PHÁN-CH TA PHIÊN TÒA
-VKSND TP Kon Tum;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Nguyn Th Hường
Tải về
Quyết định số 25/2025/QĐST-DS Quyết định số 25/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 25/2025/QĐST-DS Quyết định số 25/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất