Quyết định số 25/2025/QĐST-DS ngày 08/04/2025 của TAND huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng thuê tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 25/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 25/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 25/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 25/2025/QĐST-DS ngày 08/04/2025 của TAND huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng thuê tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng thuê tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Trà Cú (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 25/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | A A đồng ý trả nợ cho công ty N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN TC
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH TRÀ VINH
Số: 25/2025/QĐST-DS
TC, ngày 08 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 31 tháng 3 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 193/2024/TLST-DS ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Tòa án nhân dân huyện
TC về việc “Tranh chấp hợp đồng cầm cố và thuê tài sản”,
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Công ty N.
- Bị đơn: Anh Trầm Bình A, sinh năm 1981; địa chỉ: Ấp C, xã Đ, huyện
TC, tỉnh Trà Vinh.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Anh Trầm Bình A thừa nhận nợ và đồng ý trả nợ cho Công ty N số tiền
cầm cố xe và tiền thuê xe theo hợp đồng ngày 06/4/2023 tổng cộng bằng
33.000.000 đồng (trong đó tiền gốc cầm cố xe là 20.479.876 đồng, tiền lãi cầm cố
trong hạn là 3.553.068 đồng, tiền lãi cầm cố quá hạn là 7.513.042 đồng, phí quản
lý hồ sơ là 543.814 đồng và tiền thuê xe là 6.919.200 đồng nhưng Công ty N giảm
lãi, tính tròn vốn và lãi bằng 33.000.000 đồng).
Thời gian trả nợ: Lần 01 ngày 15/5/2025 trả 16.500.000 đồng và lần 02
ngày 30/6/2025 trả 16.500.000 đồng.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của bên được thi hành án, cho đến
khi thi hành án xong, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu thêm cho bên
được thi hành án khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất
2
được quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015 tương ứng với thời
gian chưa thi hành án.
Công ty N đồng ý có trách nhiệm trả lại 01 giấy chứng nhận xe mô tô nhãn
hiệu Honda, loại SH Mode, biển số xe 84G1-547.45, số máy JF87E5055965, số
khung 516XKZ127226 cho anh Trầm Bình A sau khi anh A trả xong số nợ nêu
trên.
Về án phí:
Anh Trầm Bình A đồng ý chịu toàn bộ án phí dân sự sơ thẩm bằng 825.000
đồng (trong đó phần án phí chịu thay Công ty N là 412.500 đồng).
Công ty N không phải chịu án phí dân sự sơ thẩm; hoàn trả lại cho Công ty
N số tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm đã nộp là 536.000 đồng theo biên lai thu
tiền số 0002645, ngày 17/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện TC.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- CCTHADS huyện TC;
- VKSND huyện TC;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Tiên Nghiệm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 24/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 13/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm