Quyết định số 241/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/11/2024 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 241/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 241/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 241/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 241/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/11/2024 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Cẩm Lệ (TAND TP. Đà Nẵng) |
Số hiệu: | 241/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN CẨM LỆ - TP . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 241/2024/QĐST-HNGĐ C, ngày 30 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẨM LỆ, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ Luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 321/2024/TLST-HNGĐ
ngày 05 tháng 9 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Phạm Thanh H, Sinh năm: 1966. Địa chỉ: Số G đường X, tổ F,
phường K, quận C, thành phố Đà Nẵng.
- Bà Nguyễn Thị H1, Sinh năm: 1970. Địa chỉ: Số G đường X, phường K,
quận C, thành phố Đà Nẵng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 kết
hôn với nhau vào năm 1991 có đăng ký kết hôn tại UBND xã Q, huyện Q, tỉnh
Quảng Bình (theo Giấy chứng nhận kết hôn số 16, quyển số 01/1990, ngày
18/02/1991). Hôn nhân trên cơ sở tự nguyện. Đây là hôn nhân hợp pháp, được
pháp luật công nhận và bảo vệ. Sau khi kết hôn, ông H và bà H1 sống tại địa chỉ
số G đường X, tổ F, phường K, quận C, thành phố Đà Nẵng. Trong quá trình
chung sống năm 2020 thì ông bà phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân là do tính
tình và quan điểm sống không hợp, vợ chồng không có trách nhiệm với nhau
dẫn đến vợ chồng hay xảy ra cãi vã, mâu thuẫn vợ chồng đã được hai bên gia
đình hòa giải nhiều lần nhưng không có kết quả. Xét thấy, ông Phạm Thanh H
và bà Nguyễn Thị H1 đã thật sự tự nguyện ly hôn, mâu thuẫn giữa ông H và bà
H1 đã đến mức trầm trọng, mục đích hôn nhân không đạt được, hôn nhân không
tồn tại trên thực tế nên cần áp dụng Điều 55 của Luật Hôn nhân và Gia đình
chấp nhận đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của ông bà.
[2] Về con chung: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 thống nhất
vợ chồng có 02 con chung tên là Phạm Thị Bảo T, sinh ngày 25 tháng 10 năm
2
1991 và Phạm Thái V, sinh ngày 23 tháng 10 năm 1994. Con chung đã đủ tuổi
trưởng thành, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về tài sản chung: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 xác nhận
vợ chồng tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ chung: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 xác nhận
không có.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 thống
nhất thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 thống nhất vợ
chồng có 02 con chung tên là Phạm Thị Bảo T, sinh ngày 25 tháng 10 năm 1991
và Phạm Thái V, sinh ngày 23 tháng 10 năm 1994. Con chung đã đủ tuổi trưởng
thành, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 xác nhận vợ
chồng tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 xác nhận không
có.
2.Về lệ phí Tòa án: Lệ phí Hôn nhân gia đình sơ thẩm là 300.000đ ông
Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 tự nguyện chịu, nhưng được trừ vào số
tiền tạm ứng lệ phí ông Phạm Thanh H và bà Nguyễn Thị H1 đã nộp là
300.000đ theo biên lai thu số 0001846 ngày 05 tháng 9 năm 2024 của Chi cục
Thi hành án dân sự quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. Ông Phạm Thanh H và
bà Nguyễn Thị H1 đã nộp đủ lệ phí Hôn nhân gia đình sơ thẩm.
3.Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKSND quận Cẩm Lệ;
- Chi cục THADS quận Cẩm Lệ
- UBND xã Quảng Lưu, huyện
Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (theo
Giấy chứng nhận kết hôn số 16,
quyển số 01/1990, ngày 18/02/1991)
- Các đương sự;
- Lưu Hồ sơ
THẨM PHÁN
Đỗ Thị Thu Trang
Tải về
Quyết định số 241/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 241/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm