Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/05/2025 của TAND huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 23/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/05/2025 của TAND huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Nghi Xuân (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
Số hiệu: 23/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Vợ chồng ly hôn có 02 con đã trưởng thành, Tài sản chung
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NGHI XUÂN
TỈNH HÀ TĨNH
S: 23/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Nghi Xuân, ngày 13 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THO THUN CA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ h vụ án thụ số: 52/2024/TLST-HN ngày 18 tháng 6 m
2024, gia:
Nguyên đơn: Ch Trn Th M, sinh năm 1975
B đơn: Anh Trần n Th, sinh m 1975
ng địa ch: Thôn Phúc A, Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh
Tĩnh.
Người có quyn lợi và nghĩa vụ liên quan: Ông Trần Doãn T, sinh năm 1954
Tơng Thị Đ, sinh năm 1953; cùng địa chỉ: Thôn Phúc A, Xuân
Ph, huyện Nghi Xn, tỉnh Tĩnh.
Ngưi bo v, quyn và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn ch Trn Th M
đại din theo y quyn của ông Trần Doãn T Trương Thị Đ: Anh Nguyn
n V, sinh năm 1988; địa ch: đường Siêu H, phường Ca Nam, thành phố
Vinh, tnh Ngh An.
Căn cứ vào khon 1 Điu 28, đim a khon 1 Điều 35, khon 7 Điều 48,
Điều 212 và Điều 213 ca B lut t tụng dân sự;
Căn c vào Điều 55, 57, 58, 59, 70 ca Lut hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khoản 2 Điều 357 và Điều 468 ca B luật dân sự;
Căn cứ khon 3, 4 Điu 147, Điu 156, khoản 3 Điều 157, 158, 164, khon
2 Điều 165, 166, ca B lut t tụng dân sự; điểm b khoản 1 Điu 3, khon 1
Điu 6, điểm a, b khoản 1 Điu 24, khon 7 Điu 26, đim a, b khon 5 Điu 27
Ngh quyết s: 326/2016/UBTVQH14, Ngh quyết quy định v mc thu, min,
gim, thu, np, quản và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn c vào biên bản ghi nhn s t nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05
tháng 5 m 2025.
XÉT THẤY:
Vic thuận tình ly hôn tho thun của các đương sự được ghi trong biên
bn ghi nhn s t nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05 tháng 5 năm 2025
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cm ca luật, không trái đạo đức xã
hi.
Đã hết thi hn 07 ny, kể t ngày lập biên bản ghi nhn s t nguyn lyn
2
và h giải thành, không có đương sự o thay đi ý kiến v s tho thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận s thun tình ly hôn giữa: Ch Trn Th M anh Trần Văn
Th.
2. Công nhận s tho thun của các đương sự c th như sau:
- V con chung: Các đương sự 02 con chung. Các con chung Trần Anh
T, sinh ngày 17/6/1995 và Trần Th Qunh Tr, sinh ngày 10/7/1998 đã trưởng
thành nên không yêu cầu Toà án giải quyết.
- V i sản chung: 01 căn nhà trên thửa đất s 89, t bản đồ s 5, diện tích
469,5m2 tại thôn Phúc An, Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Tĩnh được
UBND huyện Nghi Xuân cấp Giấy CNQSD đt s CG 306896 ngày 15/5/2017
(Cấp đổi li GCN s CĐ 863278 cấp ngày 03/10/2016) mang tên ông Trần Doãn
T và bà Trương Thị Đ.
Giá trị tài sản chung là: 1.189.489.000 đồng (Mt t, một trăm tám mươi
chín triệu, bốn trăm tám mươi chín nghìn đồng). Nay:
Giao cho ch Trn Th M được toàn quyền s hu, s dng định đoạt 01
căn nhà trên thửa đất s 89, t bản đ s 5, diện tích 469,5m2 tại thôn Phúc An,
Xuân Phổ, huyn Nghi Xuân, tỉnh Tĩnh được UBND huyện Nghi Xuân
cp Giấy CNQSD đt s CG 306896 ngày 15/5/2017 (Cấp đổi li GCN s
863278 cấp ngày 03/10/2016) mang tên ông Trần Doãn T bà Trương Thị Đ.
Ch Trn Th M nghĩa vụ tr cho anh Trần Văn Th giá tr phần chênh
lch v tài sản được chia 594.744.500 đồng (Năm trăm chín mươi triệu,
bảy trăm bốn mươi bốn nghìn năm trăm đồng).
Các tài sản lt vt khác trong nhà không yêu cầu gii quyết.
- V n chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- V chi phí tố tng: Chi phí xem xét thẩm định ti ch 5.592.924 đồng
(m triệu, năm trăm chín mươi hai nghìn, chín trăm hai mươi đồng) chi
phí định giá tài sản là 10.543.000 đồng (i triệu, năm trăm bốn mươi ba nghìn
đồng), tng s tin 16.135.924 đồng. Các đương sự đã nộp đủ.
- V án phí: Ch Trn Th M phi np 75.000 (Bảy mươi lăm nghìn) đồng án
phí ly hôn thẩm 13.894.890 đồng (i ba triu, tám trăm chín mươi bn
nghìn, tám trăm chín ơi đồng) án phí chia tài sản theo quyết định của Tòa án,
nhưng được tr vào số tin tm ứng án p đã nộp 300.000 đồng (Ba trăm
nghìn đồng) tại biên lai thu tiền tm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0012045 ngày
17/6/2024 ca Chi cục thi hành án dân sự huyện Nghi Xuân, tỉnh Tĩnh. Nay
ch Trn Th M phi nộp thêm 13.669.890 đồng (i ba triệu, sáu trăm sáu
ơi chín nghìn, tám trăm chín mươi đồng).
Anh Trần Văn Th phi np 75.000 (Bảy mươi lăm nghìn) đồng án phí ly hôn
thẩm 13.894.890 đồng (i ba triu, tám trăm chín mươi bốn nghìn, tám
trăm chín mươi đồng) án phí chiai sản theo quyết định của Tòa án.
3
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo th tục phúc thẩm.
4. Khi Quyết đnh hiu lực pháp luật, k t ngày anh Trần Văn Th
đơn yêu cầu thi hành án mà ch Trn Th M không chịu đóng tiền như trên hoặc
đóng không đầy đủ thì hàng tháng còn phi chu khon tiền lãi đối vi s tin
chm tr tương ng vi thi gian chm tr theo mức lãi suất quy định ti khon
2 Điều 357 và Điều 468 ca B luật dân sự 2015.
Trường hp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 ca Lut thi
hành án dân sự, thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền tho thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyn thi
hành án hoặc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b
và 9 của Luật thi hành án dân sự. Thi hiệu thi hành án được thc hin theo quy
định tại Điều 30 ca Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Nghi Xuân;
- CCTHADS huyện Nghi Xuân;
- UBND xã Xuân Hải, NX, HT
(GCNKH ngày 12/11/1994);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ ĐÓNG DU)
Đặng Thị Hƣơng
Tải về
Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 23/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất