Quyết định số 23/2024/QĐST-DS ngày 24/07/2024 của TAND huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng về tranh chấp đất đai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 23/2024/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 23/2024/QĐST-DS ngày 24/07/2024 của TAND huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng về tranh chấp đất đai
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp đất đai
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Thạch An (TAND tỉnh Cao Bằng)
Số hiệu: 23/2024/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/07/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Đinh Văn V - Đinh Văn M
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THẠCH AN
TỈNH CAO BẰNG
Số: 23/2024/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thạch An, ngày 24 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Áp dụng điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14
ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí tòa án;
Căn cứ vào biên bản hgiải thành ngày 16 tháng 7 năm 2024 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 10/2022/TLST-DS ngày 01 tháng 6 năm 2022
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bvụ án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự:
- Nguyên đơn: Đinh Văn V
Nơi cư trú: Xóm N, xã T, huyện T, tỉnh Cao Bằng
- Bị đơn: Đinh Văn M
Nơi cư trú: Xóm N, xã T, huyện T, tỉnh Cao Bằng
- Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan:
1. Bế Thị D
Nơi cư trú: Xóm Nà Lẹng, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
2. Nông Thị Thu Hiền
Nơi cư trú: Xóm N, xã T, huyện T, tỉnh Cao Bằng
3. Đinh Thị T
Nơi cư trú: Xóm Nà Lẹng, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
4. Đinh Hoài Thu
2
Nơi trú: Thôn Thiện Tổ, Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh
Phúc
2. Sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
- Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 72 diện tích 336m
2
, đất tại nông thôn hiện
nay hông Đinh Văn M, Nông Thị Thu H đang sử dụng các bên thống nhất
sử dụng theo vị trí, ranh giới đã được công nhận quyền sử dụng đất cho theo
Giấy chứng nhận quyền s dụng đất số AP 419609 do UBND huyện T cấp ngày
23/01/2009 cho hộ ông Đinh Văn Mng Thị H. Thửa đất được xác định bởi
các điểm mốc được đánh số 1 đến 8, vị trí các điểm và các cạnh cụ thể là:
Vị trí
Hệ tọa độ
VN2000 105
0
45’M3
Cạnh
Kích thước
(m)
X (m)
1
2482509.420
1-2
5,71
2
2482503.810
2-3
4,02
3
2482500.000
3-4
12,29
4
2482488.930
4-5
11,95
5
2482483.400
5-6
8,49
6
2482488.820
6-7
10,24
7
2482498.350
7-8
7,37
8
2482505.690
8-1
13,04
- Hông Đinh Văn M, Nông Thị Thu H trả lại phần đất đã sdụng
ngoài phạm vi của thửa đất s09 tờ bản đồ s72 để trả lại đất cho hộ ông Đinh
Văn V, gồm:
+ Phần đất hiệu B thuộc thửa 8 tờ bản đồ 72 (phía Nam thửa 9)
diện tích 20,4m
2
(cạnh phía Bắc kích thước 6,94m, cạnh phía Nam kích
thước 8,88m, cạnh phía Đông kích thước 5,53m) tháo dỡ y chiều
dài 8,88m.
+ Phần ký hiệu là A thuộc thửa 58 tờ bản đồ số 61 (phía Bắc của thửa 9)
diện tích 41,1m
2
(cạnh phía Bắc kích thước 9,72m, cạnh phía Nam kích
thước 11,57m (6,67+4,9), cạnh phía Đông kích thước 3,79m, cạnh phía Tây
kích thước 4,42m) tháo dỡ công trình trên đất (Chuồng gà) trả lại đất cho
ông V.
- Phần đất có diện tích 44,4m
2
phía Tây thửa 09, tờ bản đồ s72 hiện nay
hộ ông Đinh Văn M chưa sử dụng hết thuộc quyền sdụng của hộ ông Đinh
Văn M.
(Có sơ đồ trích đo chi tiết kèm theo quyết định)
- Về chi pxem xét thẩm định tại chỗ: Số tiền chi pxem xét thẩm định
3
tại chỗ thực tế đã chi 5.700.000đ (Năm triệu bẩy trăm nghìn đồng). Nguyên
đơn bị đơn thống nhất mỗi bên chịu ½ chi phí xem xét thẩm định tại chỗ là
2.850.000đ (Hai triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng). Xác nhận ông V đã nộp
toàn bộ chi phí tố tụng là 5.700.000đ (Hai triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng).
Ông M trách nhiệm trả lại cho ông V số tiền 2.850.000đ (Hai triệu tám trăm
năm mươi nghìn đồng).
- Về án phí: Các đương sự người dân tộc thiểu số trú vùng điều
kiện kinh tế - hội đặc biệt khó khăn đơn xin miễn nộp tiền tạm ứng án
phí, án phí nên được miễn toàn bộ án phí.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án n sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Chi cục THADS H. Thạch An;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Mã Hồng Nhung
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 38-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của c
đương sự; nếu Toà án nhân dân cấp huyện, thì cần ghi Toà án nhân dân
huyện nào thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân
4
dân huyện X, tỉnh H), nếu Toà án nhân n tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, thì ghi Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân
thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: Số:
02/2017/QĐST-KDTM).
(3) Ghi số ký hiệu ngày, tháng, năm thụ vụ án (dụ: Số 50/2017/TLST-
KDTM).
(4) Ghi họ tên, cách đương strong vụ án, địa chỉ nơi trú và nơi làm việc
của các đương sự theo thứ tự như hướng dẫn cách ghi trong mẫu bản án sơ thẩm.
(5) Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải
quyết trong vụ án đã được thể hiện trong biên bản hoà giải thành (kể cả án phí).
Tải về
Quyết định số 23/2024/QĐST-DS Quyết định số 23/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 23/2024/QĐST-DS Quyết định số 23/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất