Quyết định số 217/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/03/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 217/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 217/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 217/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 217/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/03/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ba Tri (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 217/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN B - TỈNH BẾN TRE
Số: 217 /2024/QĐST - HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
B, ngày 07 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân v gia đnh thụ lý số: 376/2024/TLST - HNGĐ
ngày 09 tháng 10 năm 2024 giữa:
1. Nguyên đơn: Chị Lê Thị H, sinh năm 1992;
Địa chỉ: F, ấp P, xã P, huyện B, tỉnh Bến Tre;
Chỗ ở hiện nay: khu phố A, thị trấn T, huyện B, tỉnh Bến Tre.
2. Bị đơn: Anh Nguyễn Hữu T, sinh năm 1986;
Địa chỉ: F, ấp P, xã P, huyện B, tỉnh Bến Tre.
Căn cứ vo Điều 212 v Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân v gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn v ho giải thnh ngy 30
tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tnh ly hôn v thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 30 tháng 10 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngy, kể từ ngy lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thnh, không có đương sự no thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tnh ly hôn giữa chị Lê Thị H và anh Nguyễn Hữu T.
Quan hệ hôn nhân theo giấy chứng nhận kết hôn số 227, ngy 31/12/2009 của Ủy
ban nhân dân xã A (nay là thị trấn T), huyện B, tỉnh Bến Tre chấm dứt kể từ ngày
quyết định của Tòa án có hiệu lực.
2. Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự:
2.1.Về con chung: Có 02 con chung Nguyễn Duy P, sinh ngày 14/3/2010 và
Nguyễn Lê Thảo V, sinh ngày 11/4/2017.
Chị Lê Thị H có quyền trực tiếp nuôi dưỡng con chung cháu Nguyễn Lê Thảo
V, sinh ngày 11/4/2017 (phù hợp với nguyện vọng muốn sống với mẹ của cháu V).
Ghi nhận sự tự nguyện của chị H không yêu cầu anh T có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
cháu V.
Anh Nguyễn Hữu T có quyền trực tiếp nuôi dưỡng con chung cháu Nguyễn
Duy P, sinh ngy 14/3/2010 (phù hợp với nguyện vọng muốn sống với cha của cháu
P). Ghi nhận sự tự nguyện của anh T không yêu cầu chị H có nghĩa vụ cấp dưỡng
nuôi cháu P.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng con chung, không ai được cản trở. V lợi ích của con sau ny,
một hoặc cả hai bên có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con v mức cấp
dưỡng nuôi con.
2.2. Về ti sản chung: không có.
2.3. Về nợ chung: không có.
2.4. Án phí hôn nhân v gia đình do hòa giải thnh được giảm 50% là: 150.000đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) chị Lê Thị H đồng ý nộp. Số tiền án phí chị H
phải nộp được khấu trừ vào tiền tạm ứng án phí 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) đã
nộp theo biên lai thu tiền số 0002520 ngy 25/9/2024 của Chi cục Thi hnh án dân
sự huyện B, tỉnh Bến Tre. Sau khi khấu trừ chị H được nhận lại số tiền 150.000đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) tại Chi cục Thi hnh án dân sự huyện B, tỉnh Bến
Tre.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bến Tre;
- VKSND huyện B;
- Chi cục THADS huyện B;
- UBND thị trấn T, huyện B;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Lê Văn Lâm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 19/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm