Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 208/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu: | 208/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông C và bà C TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 208/2025/QĐST-HNGĐ B, ngày 04 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ B, TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ khoản 2 Điều 149, Điều 212, Điều 213, khoản 2 Điều 396 và khoản
4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 5, 6, và 8 Luật hôn nhân và gia đình năm 1986;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 59, 81, 82, 83, 84 và 131 của Luật hôn
nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số
116/2025/TLST-HNGĐ ngày 07 tháng 02 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
* Những người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
Ông Trƣơng Văn C, sinh năm 1959;
Thường trú: Số 67, tổ 4C, khu phố 12, phường A, thành phố Biên Hoà, tỉnh
Đồng Nai.
Bà Trần Thị C, sinh năm 1959;
Thường trú: Số 67, tổ 4C, khu phố 12, phường A, thành phố Biên Hoà, tỉnh
Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông C và bà C chung sống và có đăng ký kết hôn
năm 1981 tại Ủy ban nhân dân xã Tuy Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, trên
cơ sở tự nguyện. Căn cứ các Điều 5, 6, và 8 Luật hôn nhân và gia đình năm 1986
xác định là hôn nhân hợp pháp. Ông C và bà C xác định vợ chồng có mâu thuẫn,
không còn tình cảm với nhau nên yêu cầu Tòa án nhân dân thành phố B công
nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Có 02 con chung là Trương Văn Minh, sinh ngày
03/4/1983 và Trương Văn Nghĩa, sinh ngày 14/8/1986. Ly hôn, các con đều đã
trưởng thành nên không yêu cầu xem xét, giải quyết.
[3] Về tài sản chung: Các đương sự khai tự thỏa thuận nên không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ chung: Các đương sự khai không có, nên không yêu cầu Tòa án
xem xét, giải quyết.
2
[5] Về lệ phí: Ông Trương Văn C và bà Trần Thị C có đơn xin miễn tiền lệ
phí vì là người cao tuổi (theo Điều 2 Luật người cao tuổi) nên ông C và bà C đều
được miễn lệ phí theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
[6] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 24 tháng 02 năm 2025 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Trương Văn C và bà Trần Thị C thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Có 02 con chung là Trương Văn Minh, sinh ngày
03/4/1983 và Trương Văn Nghĩa, sinh ngày 14/8/1986. Ly hôn, các con đều đã
trưởng thành nên không yêu cầu xem xét, giải quyết.
- Về tài sản chung: Các đương sự khai tự thỏa thuận nên không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
- Về nợ chung: Các đương sự khai không có nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Trương Văn C và bà Trần Thị C có đơn xin miễn
tiền lệ phí vì là người cao tuổi (theo Điều 2 Luật người cao tuổi) nên ông C và bà
C đều được miễn lệ phí theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKS ND TP. B;
- THA DS TP. B;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ vụ việc.
Nguyễn Thị Hoàng Phƣơng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm