Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/06/2025 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 208/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 208/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/06/2025 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Đà Lạt (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 208/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn giữa anh Trần Thanh Toàn và chị Nguyễn Tú Hạnh |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ Đ
TỈNH L
Số: 208/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - H phúc
Đ L, ngày 25 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Đ, TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 51, Điều 55, Điều 57 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ lý số 324/2025/TBTL - TA
ngày 29 tháng 5 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Anh Lê Thanh T, sinh năm: 1996.
Địa chỉ: Số 57A tổ 1, khu phố T, phường T, Tân U, tỉnh B.
Chị Nguyễn Tú H, sinh năm: 1992
Địa chỉ: C37, khu quy hoạch H, Phường D, thành phố Đ, tỉnh L.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Thanh T và chị Nguyễn Tú H kết hôn với
nhau vào năm 2024, trên cơ sở tìm hiểu, tự nguyện, có đăng ký kết hôn tại Ủy ban
nhân dân Phường D, thành phố Đ, tỉnh L. Cuộc sống chung của vợ chồng hòa thuận
H phúc được một thời gian thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân do vợ chồng
không hợp nhau, không có tiếng nói chung trong cuộc sống, bất đồng quan điểm
sống, hiện nay chúng tôi đã sống ly thân. Nay anh T và chị H cùng xác định tình
cảm vợ chồng không còn tình cảm, cuộc sống chung không có H phúc nên cả hai
thống nhất thỏa thuận thuận tình ly hôn và đề nghị Tòa án công nhận thuận tình ly
hôn cho anh T và chị H. Xét thấy, yêu cầu của anh T và chị H là hoàn T tự nguyện,
không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội nên cần chấp
nhận yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh Lê Thanh T và chị Nguyễn Tú H.
[2] Về con chung: Anh Lê Thanh T và chị Nguyễn Tú H xác định vợ chồng
không có con chung, nên không yêu cầu Tòa án xem xét giải quyết.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Anh T và chị H xác định vợ chồng không
có tài sản chung và nợ chung nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2
[4] Về lệ phí Tòa án: Anh T và chị H thỏa thuận nhận chịu 300.000đ lệ phí
giải quyết việc hôn nhân gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1.
Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Thanh T và chị Nguyễn Tú H thoả thuận
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Anh T và chị H xác định vợ chồng không có con chung, nên
Tòa án không xem xét.
- Về tài sản chung và nợ chung: Anh T và chị H xác định vợ chồng không có
tài sản chung và nợ chung, nên Tòa án không xem xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Lê Thanh T và chị Nguyễn Tú H thỏa thuận nhận
chịu 300.000đ tiền lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình, được trừ vào số
tiền tạm ứng lệ phí 300.000đ anh T, chị H đã tạm nộp theo biên lai thu tiền
tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0002214 ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chi
cục Thi hành án dân sự thành phố Đ. Anh T và chị H đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án,
tư nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại Điều
6, 7a và 9 Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi hành được thực hiện theo
quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh L;
- VKSND thành phố Đ;
- Chi cục THADS thành phố Đ;
- UBND phường D (nay là phường X), thành phố
Đ;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đã ký
Trần Thị Lan
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm