Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 201/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 201/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 09/12/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà L và ô T yêu cầu Tòa án ghi nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản


-


Số: 201/2025/QĐST-HN
Đồng Nai, ngày 09 tng 12 m 2025



Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng
dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Điều 84 của Luật Hôn
nhân gia đình;
Căn cLuật phí L pnăm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản s
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hviệc dân s thụ số 687/2025/TLST-VHNGĐ
ngày 26 tháng 11 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, giữa
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Bà L; Sinh năm: 1992.
Số CCCD: 07519201xxxx, ngày cấp: 12/11/2021. Nơi cấp: Cục Cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ: Ấp TH, xã Bàu Hàm, tỉnh Đồng Nai.
- Ông T; Sinh năm: 1988.
Số CCCD: 07508800xxxx, ngày cấp: 07/02/2022. Nơi cấp: Cục Cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ: Ấp TH, xã Bàu Hàm, tỉnh Đồng Nai.
:
Xét thấy quan hệ giữa Mạc A L ông Trần Minh T là hôn nhân hợp
pháp, ngày 01/12/2025, Tòa án đã tiến hành hòa giải để vợ chồng đoàn tụ; giải
thích về quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng, giữa cha, mẹ và con các vấn đề
khác L quan. Kết quả hòa giải đoàn tụ không thành. Các đương sự yêu cầu
Tòa án công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của họ như sau:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Mạc A L ông Trần Minh T thuận tình ly
hôn.
2
[2] Về con chung: Các đương sự trình bày trong thời kỳ hôn nhân giữa
Mạc A L ông Trần Minh T 03 con chung cháu Trần Thủy Ngọc P, sinh
ngày 30/12/2012; cháu Trần Khả L1, sinh ngày 12/11/2013 cháu Trần Cẩm
Y, sinh ngày 04/9/2017.
Sau khi ly hôn, L ông T đã thống nhất thỏa thuận giao cho Mạc A
L được tiếp tục trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, bảo vệ
quyền lợi ích hợp pháp cho 03 con chung cháu Trần Thủy Ngọc P, sinh
ngày 30/12/2012; cháu Trần Khả L1, sinh ngày 12/11/2013 cháu Trần Cẩm
Y, sinh ngày 04/9/2017. Tạm thời ông Trần Minh T không phải cấp dưỡng nuôi
con chung.
Các đương sự được quyền đến thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung,
không ai được quyền cản trở. quyền lợi của con chung chưa thành niên các
đương sự quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con và cấp dưỡng nuôi
con theo quy định của pháp luật. Việc thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi
ly hôn, nghĩa vụ cấp dưỡng và chấm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con theo quy
định tại Điều 84, Điều 107, Điều 110 Điều 118 Luật hôn nhân gia đình năm
2014.
[3] Về tài sản chung: Các đương sự trình bày tự thỏa thuận, không yêu cầu
Tòa án giải quyết nên không xem xét.
[4] Về nợ chung: Các đương sự trình bày không , không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không xem xét.
[5] Về lệ phí: Mạc A L phải chịu 150.000 (một trăm m mươi nghìn)
đồng lệ phí công nhận thuận tình ly hôn. Số tiền này được trừ vào số tiền
150.000 (một trăm m mươi nghìn) đồng tạm ứng lệ phí L đã nộp theo
biên lai thu số 0008174 ngày 17/11/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai.
Ông Trần Minh T phải chịu 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng lệ phí
công nhận thuận tình ly hôn. Số tiền này được trừ vào số tiền 150.000 (một trăm
năm mươi nghìn) đồng tạm ứng lệ phí ông T đã nộp theo biên lai thu số
0008176 ngày 17/11/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai. Bà L và ông T
đã nộp đủ lệ phí.
Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tnguyện ly hôn hòa giải thành ngày 01/12/2025 hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận s tự
nguyện ly hôn hòa giải thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Mạc A L và ông Trần Minh T thuận tình ly hôn.
3
- Về con chung: Giao cho Mạc A L được tiếp tục trực tiếp trông nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp cho 03 con
chung cháu Trần Thủy Ngọc P, sinh ngày 30/12/2012; cháu Trần Khả L1,
sinh ngày 12/11/2013 cháu Trần Cẩm Y, sinh ngày 04/9/2017. Tạm thời ông
Trần Minh T không phải cấp dưỡng nuôi con chung.
Các đương sự được quyền đến thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung,
không ai được quyền cản trở. quyền lợi của con chung chưa thành niên các
đương sự quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con cấp dưỡng nuôi
con theo quy định của pháp luật. Việc thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi
ly hôn, nghĩa vụ cấp dưỡng và chấm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con theo quy
định tại Điều 84, Điều 107, Điều 110 Điều 118 Luật hôn nhân gia đình năm
2014.
- Về tài sản chung: Các đương sự trình bày tự thỏa thuận, không yêu cầu
Tòa án giải quyết nên không xem xét.
- Về nợ chung: Các đương sự trình bày không , không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không xem xét.
2. Về lệ phí: Mạc A L phải chịu 150.000 (một trăm năm mươi nghìn)
đồng lệ phí công nhận thuận tình ly hôn. Số tiền này được trừ vào số tiền
150.000 (một trăm m mươi nghìn) đồng tạm ứng lệ phí L đã nộp theo
biên lai thu số 0008174 ngày 17/11/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai.
Ông Trần Minh T phải chịu 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng lệ phí
công nhận thuận tình ly hôn. Số tiền này được trừ vào số tiền 150.000 (một trăm
năm mươi nghìn) đồng tạm ứng lệ phí ông T đã nộp theo biên lai thu số
0008176 ngày 17/11/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai. Bà L và ông T
đã nộp đủ lệ p.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân s
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 3 Đồng Nai;
- UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai;
(nay là xã Bàu Hàm, tỉnh Đồng Nai theo GCNKH số 14
ngày 28/02/2011);
- THADS tỉnh Đồng Nai;
- Phòng THADS khu vực 3 – Đồng Nai;
- TAND tỉnh Đồng Nai;
- VKSND tỉnh Đồng Nai;
- Lưu hồ sơ việc dân s.

(đã ký)

Tải về
Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất