Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 20/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Tân Phước (TAND tỉnh Tiền Giang) |
Số hiệu: | 20/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | vu án ly hôn giữa H và N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TÂN PHƯỚC
TỈNH TIỀN GIANG
Số: 20/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do -Hạnh phúc
Tân Phước, ngày 25 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN PHƯỚC, TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ
các Điều 212, 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ lý số: 22/2025/TLST-
HNGĐ
ngày 18 tháng 02 năm 2025 về việc yêu cầu “Công nhận thuận tình ly hôn
và nuôi con chung” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
1. Chị Nguyễn Thị H, sinh ngày 20/6/1999.
Địa chỉ: ấp A, xã T, huyện T, tỉnh T.
2. Anh Lê Văn Hoàng N, sinh ngày 05/8/1996.
Địa chỉ: ấp A, xã T, huyện T, tỉnh T.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các chứng cứ, tài liệu có trong hồ sơ việc dân sự và căn cứ
vào kết quả hòa giải đoàn tụ không thành, Tòa án xác định:
[1] Về hôn nhân: Anh Lê Văn Hoàng N và chị Nguyễn Thị H tự tìm hiểu,
quen biết rồi đi đến hôn nhân. Anh, chị có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã
T, huyện T, tỉnh T vào ngày 02/8/2017 (theo giấy chứng nhận kết hôn số 29). Thời
gian đầu vợ chồng sống hạnh phúc, nhưng dần về sau thì vợ chồng phát sinh mâu
thuẫn, thường xuyên cự cãi, bất đồng về quan điểm, anh chị đã hàn gắn lại nhưng
mâu thuẫn giữa hai vợ chồng càng ngày càng trầm trọng hơn, hiện anh chị đã sống
ly thân từ đó cho đến nay. Như vậy tình cảm vợ chồng giữa anh, chị đã không còn,
mục đích hôn nhân không đạt được nên anh, chị yêu cầu Tòa án công nhận cho
anh, chị thuận tình ly hôn là phù hợp.
[2] Về con chung: Anh N và chị H có 03 con chung là cháu Lê Thị Kim Y,
sinh ngày 05/11/2017; cháu Lê Văn Hoàng K, sinh ngày 28/6/2020 và cháu Lê Thị
Thùy T, sinh ngày 06/10/2023. Khi ly hôn anh N và chị H yêu cầu Tòa án ghi
nhận:
+ Anh Lê Văn Hoàng N được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Lê Thị Kim Y, sinh
ngày 05/11/2017;
+ Chị Nguyễn Thị H được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Lê Văn Hoàng K, sinh
ngày 28/6/2020 và Lê Thị Thùy T, sinh ngày 06/10/2023.
[3] Về cấp dưỡng nuôi con: Anh N và chị H thống nhất chưa phải cấp dưỡng
nuôi con cho nhau do các bên chưa có yêu cầu.
[4] Về tài sản chung: Tự thỏa thuận.
[5] Về nợ chung: Các bên cam kết không có.
[6] Về lệ phí: Anh N và chị H phải chịu lệ phí ly hôn theo quy định của pháp
luật.
[7] Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Lê Văn Hoàng
N và chị Nguyễn Thị H.
- Về con chung:
+ Anh Lê Văn Hoàng N được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Lê Thị Kim Y, sinh
ngày 05/11/2017;
+ Chị Nguyễn Thị H được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Lê Văn Hoàng K, sinh
ngày 28/6/2020 và Lê Thị Thùy T, sinh ngày 06/10/2023.
Anh N và chị H chưa phải cấp dưỡng nuôi con do các bên chưa có yêu cầu.
Anh N và chị H được quyền trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con
mà không ai có quyền cản trở. Vì lợi ích của con chung khi cần thiết có thể thay
đổi người trực tiếp nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Lê Văn Hoàng N và chị Nguyễn Thị H phải chịu
300.000 đồng tiền lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm được khấu trừ vào số tiền tạm
ứng lệ phí anh, chị đã nộp 300.000 đồng theo biên lai thu số 0003837 ngày
10/02/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Phước.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Tiền Giang;
- VKSND huyện Tân Phước;
- CC.THADS huyện Tân Phước;
- UBND xã T, huyện T, tỉnh T;
- Người yêu cầu;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Chí Khanh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm