Quyết định số 199/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/08/2024 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 199/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 199/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/08/2024 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 199/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Nguyễn Tuấn A và bà Nguyễn Thị Ngọc M
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN SƠN TRÀ - TP ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 199/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Sơn Trà, ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ- THÀNH PH ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55 ca Lut hôn nn gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ lý số:
187/2024/TLST-HNGĐ ngày 07 tháng 8 năm 2024 về việc Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
- Ông Nguyễn Tuấn A- Sinh năm 1992.
Nơi cư trú: Số 10 ngõ 7 đường P, tổ 27 phường N, quận C, TP Hà Nội.
- Bà Nguyễn Thị Ngọc M- Sinh năm 1992.
Nơi thường trú: Số 10 ngõ 7 đường P, tổ 27 phường N, quận C, TP
Nội. Tạm trú: Số 163 đường N, phường A, quận S, thành phố Đà Nẵng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hhôn nhân: Ông Nguyễn Tuấn A Nguyễn Thị Ngọc
M xây dựng gia đình với nhau năm 2018, n nhân trên sở hoàn toàn tự
nguyện, đăng kết hôn tại Uỷ ban nhân dân phường D, thành phố P, tỉnh
Gia Lai. Hai vợ chồng chung sống hạnh phúc đến năm 2021 thì phát sinh mâu
thuẫn nguyên nhân do quan điểm sống, tính tình không hợp nên thường phát
sinh cãi vã, nói năng không tôn trọng nhau, vợ chồng không cùng tiếng nói
2
chung, sống không hạnh phúc. Mâu thuẩn vợ chồng đã được gia đình hai bên
hoà giải nhưng không kết quả. Vợ chồng sống ly thân từ tháng 4 năm 2022
đến nay, không ai có trách nhiệm gi với nhau. Nay ông Nguyễn Tuấn A
Nguyễn Thị Ngọc M xác định về tình cảm không còn thương yêu nhau nên yêu
cầu Tòa án giải quyết công nhận sự thuận tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông Nguyễn Tuấn A Nguyễn Thị Ngọc M
xác định vợ chồng không có con chung.
[3] Về tài sản chung: Ông Nguyễn Tuấn A và bà Nguyễn Thị Ngọc M xác
định vợ chồng không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Nguyễn Tuấn A Nguyễn Thị Ngọc M
xác định không có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm: 300.000đồng ông
Nguyễn Tuấn A Nguyễn Thị Ngọc M mỗi người phải chịu 150.000 đồng,
được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng đã nộp tại Chi cục Thi
hành án dân sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số 0002797
ngày 07/8/2024.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản a giải đn tụ không
thành, khôngđương sự nào thay đi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Nguyễn
Tuấn A bà Nguyễn Thị Ngọc M(Giấy chứng nhận kết hôn số 22, ngày
04/4/2018, tại Ủy ban nhân dân phường D, thành phố P, tỉnh Gia Lai. không còn
giá trị pháp lý).
- Về con chung: Ông Nguyễn Tuấn A và bà Nguyễn Thị Ngọc M xác định
vợ chồng không có con chung.
- Về tài sản chung: Ông Nguyễn Tuấn A Nguyễn Thị Ngọc M xác
định vợ chồng không có tài sản chung.
3
- Về các vấn đề khác: Ông Nguyễn Tuấn A Nguyễn Thị Ngọc M
xác định không có nợ chung.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Nguyễn Tuấn A Nguyễn Thị Ngọc M mỗi người phải
chịu 150.000 đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng đã
nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên
lai thu số 002797 ngày 07/8/2024.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 9
Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
- UBND phường D, thành phố P, tỉnh Gia Lai;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 199/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 199/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 199/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 199/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất