Quyết định số 196/2024/QĐST-HNGĐ ngày 19/12/2024 của TAND TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 196/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 196/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 196/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 196/2024/QĐST-HNGĐ ngày 19/12/2024 của TAND TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Trà Vinh (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 196/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp ly hôn và quyền nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ TRÀ VINH
TỈNH TRÀ VINH
Số: 196/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số: 302/2024/TLST-HNGĐ,
ngày 26/11/2024 về việc “Ly hôn, tranh chấp quyền nuôi con”, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Trương Thị D1, sinh năm 1989.
Địa chỉ: Ấp Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Bị đơn: Ông Dương Văn D2, sinh năm 1986.
Địa chỉ: Ấp Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 9, Điều 51, Điều 54, Điều 55, Điều 57, Điều 81, Điều 82,
Điều 83, Điều 84 và Điều 85 của Luật hôn nhân và gia đình;;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11
tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 11 tháng 12 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Bà Trương Thị D1 và ông Dương Văn
D2.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Trương Thị D1 và ông Dương Văn D2 thuận tình
ly hôn với nhau.
- Về con chung: Bà Trương Thị D1 và ông Dương Văn D2 thống nhất giao
hai người con chung Dương Anh Khôi, sinh ngày 25/11/2013 và Dương An Khang,
2
sinh ngày 30/8/2022, cho mẹ là bà D1 được tiếp tục chăm sóc, nuôi dưỡng và phù
hợp với nguyện vọng của con chưa thành niên.
Về vấn đề cấp dưỡng nuôi con: Tòa án đã giải thích cho bà Trương Thị D1 và
ông Dương Văn D2 biết về việc cấp dưỡng nuôi con chung theo quy định của pháp
luật, nhưng đương sự không yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
Người không trực tiếp nuôi con được quyền tới lui chăm sóc, nuôi dưỡng,
giáo dục con chung, không bên nào được quyền cản trở.
Người trực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình không được cản trở
người không trực tiếp nuôi con trong việc chăm nom, nuôi dưỡng, giáo dục con.
- Về tài sản chung: Bà Trương Thị D1 và ông Dương Văn D2 không có,
không yêu cầu Tòa án xem xét giải quyết.
- Về nợ chung: Bà Trương Thị D1 và ông Dương Văn D2 khai không có,
không yêu cầu Tòa án xem xét giải quyết.
* Về án phí hôn nhân sơ thẩm: 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn
đồng). Bà Trương Thị D1 phải nộp 75.000 đồng (Bảy mươi lăm nghìn đồng). Ông
Dương Văn D2 phải nộp 75.000 đồng (Bảy mươi lăm nghìn đồng). Bà Trương Thị
D1 tự nguyện nộp thay cho ông Dương Văn D2 án phí hôn nhân sơ thẩm. Do đó, bà
Trương Thị D1 phải chịu toàn bộ số tiền án phí hôn nhân sơ thẩm là 150.000 đồng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) nhưng được cấn trừ vào số tiền 300.000 đồng (Ba
trăm nghìn đồng) tạm ứng án phí bà D1 đã nộp theo biên lai thu số 0001083 ngày
26/11/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Trà Vinh. Bà Trương Thị D1
được nhận lại số tiền 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án theo qui
định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- VKSND TP. Trà Vinh;
- Chi cục THADS TP. Trà Vinh;
- UBND xã Mê Linh, huyện Lâm Hà,
Tỉnh Lâm Đồng (Số: 55, ngày 01/11/2012);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Minh Thơ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm