Quyết định số 19/2025/QĐST-DS ngày 27/05/2025 của TAND huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 19/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 19/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 19/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 19/2025/QĐST-DS ngày 27/05/2025 của TAND huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đơn Dương (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 19/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/05/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Minh N - Đinh Thị Hồng H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐƠN DƢƠNG
TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 19/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đơn Dương, ngày 27 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 3 Điều 26, khoản 1 Điều 35, khoản 3 Điều 36, khoản 1
Điều 39, các Điều 146, 147, 212, 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ khoản 2 Điều 357 và các Điều 463, 466, 468, 470 của Bộ luật Dân
sự năm 2015;
Căn cứ Điều 26 của Luật thi hành án dân sự;
Căn cứ Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 19/5/2025 về việc các đương sự
thỏa thuận được với nhau việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
71/2025/TLST-DS ngày 07 tháng 5 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Nguyễn Minh N; sinh năm: 1976; Địa chỉ: Số Q đường L,
phường X, thành phố Đ, tỉnh L.
Bị đơn: Bà Đinh Thị Hồng H; sinh năm: 1987; Địa chỉ: Thôn S, xã Đ1,
huyện Đ, tỉnh L.
2. Sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
Bà Đinh Thị Hồng H có nghĩa vụ trả cho ông Nguyễn Minh N số tiền
145.000.000đ (Một trăm bốn mươi lăm triệu đồng).
Về phương thức và thời hạn trả nợ: Bà Đinh Thị Hồng H có nghĩa vụ trả cho
ông Nguyễn Minh N mỗi tháng 5.000.000đ (năm triệu đồng), thời gian trả vào
2
ngày mùng 20 hàng tháng, bắt đầu từ tháng 6 năm 2025 cho đến khi trả hết số nợ
145.000.000đ.
Trường hợp đến hạn thanh toán hàng tháng theo thỏa thuận mà bà Đinh Thị
Hồng H vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì ông Nguyễn Minh N có quyền yêu cầu bà
Đinh Thị Hồng H phải thanh toán toàn bộ số tiền còn nợ vào tháng kế tiếp sau đó
và bà Đinh Thị Hồng H còn phải trả lãi đối với số tiền chậm thi hành án tương ứng
với thời gian chậm thi hành, lãi suất phát sinh do chậm trả tiền các bên thỏa thuận
thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 357 Bộ luật dân sự 2015.
Kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với trường hợp cơ
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày
có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền
phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các
khoản tiền hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số
tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 357 Bộ luật
dân sự năm 2015.
- Về án phí: Bà Đinh Thị Hồng H phải chịu số tiền án phí dân sự sơ thẩm là
3.625.000đ (Ba triệu sáu trăm hai mươi lăm nghìn đồng). Ông Nguyễn Minh N
không phải chịu tiền án phí dân sự sơ thẩm. Hoàn trả cho ông Nguyễn Minh N
3.625.000đ (Ba triệu sáu trăm hai mươi lăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí đã
nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0003004 ngày 07/5/2025 của Chi cục
thi hành án dân sự huyện Đơn Dương.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh L;
- VKSND huyện Đ;
- VKSND tỉnh L;
- Chi cục THADS huyện Đ;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Lê Thị Phúc
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 02/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm