Quyết định số 19/2019/QĐST ngày 18/03/2019 của TAND huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 19/2019/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 19/2019/QĐST
Tên Quyết định: | Quyết định số 19/2019/QĐST ngày 18/03/2019 của TAND huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Can Lộc (TAND tỉnh Hà Tĩnh) |
Số hiệu: | 19/2019/QĐST |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/03/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CHỊ ÁI VÀ ANH QUÝ THUẬN TÌNH LY HÔN |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CL
TỈNH HT
Số: 19/2019/QĐST- HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CL, ngày 18 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 26/2019/TLST-HNGĐ ngày
05/3/2019 giữa chị Nguyễn Thị A - Sinh 1989; Địa chỉ: Khối 10, thị trấn N,
huyện CL, tỉnh HT và anh Lê Xuân Q - Sinh 1989; Địa chỉ: Xóm TC 2, xã TT,
huyện CL, tỉnh HT.
Căn cứ khoản 3, 4 Điều 147 Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng
dân sự.
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình.
Căn cứ vào Điểm a khoản 1 Điều 24, Khoản 7 Điều 26, Điểm a Khoản 5
Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH 14 quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành
ngày 08/3/2019.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 08/3/2019 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn: Giữa chị Nguyễn Thị A và anh Lê
Xuân Q.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đƣơng sự nhƣ sau:
* Về con chung của vợ chồng: Chị Nguyễn Thị A và anh Lê Xuân Q
thống nhất giao con gái Lê Nguyễn Gia H (Sinh 30/9/2011) cho chị A trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng đến khi cháu H đủ 18 tuổi, việc cấp dưỡng nuôi con sẽ do
chị A và anh Q tự thực hiện với nhau không yêu cầu Toà án giải quyết. Anh Q
có quyền đi lại, thăm nom cháu H không được ai cản trở ngăn cấm.
* Về tài sản chung: Chị Nguyễn Thị A và anh Lê Xuân Q thống nhất
thoả thuận vợ chồng không có tài sản chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
* Về nợ chung: Chị Nguyễn Thị A và anh Lê Xuân Q thống nhất thoả
thuận vợ chồng không có nợ chung, không yêu cầu Toà án giải quyết.
* Về án phí: Chị Nguyễn Thị A và anh Lê Xuân Q thỏa thuận chị A chịu
trách nhiệm nộp 150.000đ (Một trăm năm mươi ngàn đồng) án phí dân sự sơ
2
thẩm nhưng được khấu trừ khoản tiền tạm ứng án phí mà chị A đã nộp là
150.000đ theo biên lai số 0004413 ngày 25/02/2019 của Chi cục thi hành án dân
sự huyện CL. Chị A đã nộp đủ án phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi đƣợc ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN CL
- TAND tỉnh HT THẨM PHÁN
- VKSND huyện CL
- Chi cục THADS huyện CL
- Các đương sự
- UBND thị trấn Nghèn
- UBND xã TT
- Lưu HS vụ án Trần Khắc Hoàng
Tải về
Quyết định số 19/2019/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm