Quyết định số 1899/2024/QĐST-HNGĐ ngày 16/09/2024 của TAND Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1899/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 1899/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1899/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1899/2024/QĐST-HNGĐ ngày 16/09/2024 của TAND Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Bình Thạnh (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 1899/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH THẠNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 1899/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Thạnh, ngày 16 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 468 Bộ luật dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điều 84
của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự được sửa đổi, bổ sung năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1617/2024/TLST-
VHNGĐ ngày 14 tháng 8 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Võ A, sinh năm: 1979
Địa chỉ thường trú: 122/30 B, Phường X, quận Y, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bà Nguyễn B, sinh năm: 1987
Địa chỉ thường trú: 237/5 S, Phường M, Quận L, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Căn cứ vào Giấy chứng nhận kết hôn số 190 do Ủy ban nhân dân
phường X, quận Y, Thành phố Hồ Chí Minh cấp cho ông Võ A và bà Nguyễn B
ngày 03 tháng 11 năm 2018 cùng lời trình bày của các bên có cơ sở xác định quan
hệ hôn nhân giữa ông A và bà B là hôn nhân hợp pháp.
Trong quá trình giải quyết, Tòa án nhân dân quận Bình Thạnh đã tiến hành
hòa giải đoàn tụ nhưng không thành. Xét thấy, hôn nhân giữa ông A và bà B là
hôn nhân hợp pháp, tuy nhiên cuộc hôn nhân này đã không đạt được mục đích nên
sự thỏa thuận của các đương sự về việc thuận tình ly hôn là tự nguyện và đúng
pháp luật, nghĩ nên công nhận.
2
[2] Về con chung: Ông A và bà B xác nhận có 02 con chung là Võ C - sinh
ngày 08/11/2018 và Võ D - sinh ngày 18/9/2020. Đôi bên thỏa thuận giao trẻ C và
trẻ D cho bà B trực tiếp nuôi dưỡng. Ông A cấp dưỡng nuôi trẻ C và trẻ D với
mức 5.000.000 (năm triệu) đồng/tháng/trẻ, bắt đầu thi hành từ ngày 10/10/2024
cho đến khi trẻ C và trẻ D đủ tuổi trưởng thành. Xét thấy, sự thỏa thuận của các
bên về con chung là tự nguyện, đúng pháp luật nên có cơ sở để công nhận.
[3] Về tài sản chung: Ông A và bà B xác nhận không có tài sản chung,
không yêu cầu giải quyết vấn đề tài sản chung nên Tòa án không xem xét.
[4] Về tài sản chung: Ông A và bà B xác nhận không có nợ chung, không
yêu cầu giải quyết vấn đề nợ chung nên Tòa án không xem xét.
[5] Về lệ phí: Ông A và bà B phải chịu lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về
hôn nhân và gia đình là 300.000 (ba trăm ngàn) đồng.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Võ A và bà Nguyễn B thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Có 02 con chung là là Võ C - sinh ngày 08/11/2018 và Võ
D - sinh ngày 18/9/2020. Đôi bên thỏa thuận giao trẻ C và trẻ D cho bà B trực tiếp
nuôi dưỡng. Ông A cấp dưỡng nuôi trẻ C và trẻ D với mức 5.000.000 (năm triệu)
đồng/tháng/trẻ, bắt đầu thi hành từ ngày 10/10/2024 cho đến khi trẻ C và trẻ D đủ
tuổi trưởng thành.
Ông A được quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung.
Vì lợi ích của con, khi có lý do chính đáng, một hoặc cả hai bên có quyền yêu
cầu Tòa án thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con.
Kể từ ngày bà B có đơn yêu cầu thi hành án, nếu ông A không thi hành khoản
tiền cấp dưỡng nuôi con đúng theo thỏa thuận như trên thì hàng tháng ông A phải trả
lãi đối với số tiền chậm thi hành theo lãi suất quy định tại Điều 468 của Bộ luật dân
sự tương ứng với thời gian chậm thi hành.
- Về tài sản chung: Không có tài sản chung, không yêu cầu giải quyết.
- Về nợ chung: Không có nợ chung, không yêu cầu giải quyết.
2. Về lệ phí: Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về hôn nhân gia đình là
300.000 (ba trăm ngàn) đồng, ông Võ A và bà Nguyễn B thỏa thuận chịu, nhưng
được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp là 300.000 (ba trăm ngàn) đồng theo biên
lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0028913 ngày 13/8/2024 của Chi cục Thi
3
hành án dân sự quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh; ông A và bà B đã nộp
đủ lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về hôn nhân gia đình.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trong trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành án dân sự được sửa đổi, bổ sung năm 2014 thì người được thi hành
án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền
yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo
quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 7a, Điều 7b và Điều 9 Luật Thi hành án dân
sự được sửa đổi, bổ sung năm 2014; thời hiệu yêu cầu thi hành án được thực hiện
theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự được sửa đổi, bổ sung năm
2014.
Nơi nhận:
- TAND TP.Hồ Chí Minh;
- VKSND Q.Y;
- Chi cục THADS Q.Y;
- UBND P.X Q.Y;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ, VP.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thiện Liên Hương
Tải về
Quyết định số 1899/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 1899/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm