Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 17/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh |
Số hiệu: | 17/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐ công nhận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 - Q
Số: 17/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Q, ngày 08 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 148/2025/TLST-HNGĐ ngày 23 tháng
6 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Nguyễn Văn T, sinh năm: 1997; địa chỉ: khu B, phường
H, thành phố Đ (nay là khu B, phường Đ), tỉnh Q.
- Bị đơn: Chị Lê Thị L, sinh năm: 2003; địa chỉ: khu B, phường H, thành phố
Đ (nay là khu B, phường Đ), tỉnh Q.
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, các khoản 1 và 2 Điều 81, Điều 82,
Điều 83 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khoản 7 Điều 26; điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc
hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí
Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 31
tháng 7 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 31 tháng 7 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Văn T và chị Lê Thị L.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Anh Nguyễn Văn T có quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục con chung là Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 23/9/2023 kể
từ tháng 8/2025 cho đến khi con chung thành niên (đủ 18 tuổi).
Chị Lê Thị L không phải cấp dưỡng nuôi con và có quyền, nghĩa vụ thăm
nom con không ai được cản trở.
Anh T cùng các thành viên gia đình không được cản trở chị L trong việc thăm
nom, chăm sóc, giáo dục con.
- Về tài sản chung: Các đương sự tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
- Về án phí: Anh Nguyễn Văn T tự nguyện nộp toàn bộ án phí dân sự ly hôn
sơ thẩm là 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng), được trừ vào số tiền tạm
ứng án phí dân sự sơ thẩm đã nộp, theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án
số 0004255 ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố
Đ (nay là Phòng Thi hành án dân sự khu vực 5 – Q); trả lại anh T số tiền 150.000đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 5 – Q;
- Thi hành án dân sự tỉnh Q;
- TAND tỉnh Q;
- UBND phường Đ,
tỉnh Q (Nơi ĐKKH);
- Lưu HSVA; VP.
THẨM PHÁN
Phan Tuấn Anh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm