Quyết định số 167/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND Q. Ba Đình, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 167/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 167/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND Q. Ba Đình, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Ba Đình (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 167/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN BA ĐÌNH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 167/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ba Đình, ngày 25 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
NG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN S THỎA THUN CA C ĐƯƠNG S
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN BA ĐÌNH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ vào các Điều 144; khoản 4 Điều 147; Điều 212; Điều 213 khoản 4
Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ các Điều 51; Điều 55; Điều 57; Điều 59; Điều 81; Điều 82; Điều 83;
Điều 84 của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ o Luật p lệ p số: 97/2015/QH13 ny 25 tng 11 năm 2015;
Căn cứ Điều 37, Ngh quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ny 30 tng 12 năm
2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun
lý và sử dụng án phí lệ phí tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc Hôn nhân gia đình thụ số:
146/2025/TLST-VHNGĐ ngày 17 tháng 3 năm 2025 về yêu cầu “Công nhận thuận
tình ly hôn” gm những người tham gia tố tụng sau:
Người yêu cu giải quyết việc Hôn nhân và gia đình:
- Anh Bùi Văn T. Sinh năm: 1986. HKTT: Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái
Châu, tỉnh Hưng Yên. Nơi làm việc: phố Sơn Tây, phường Kim Mã, quận Ba Đình,
thành phố Hà Nội.
- Ch Trịnh Tuyết M. Sinh năm: 1988. HKTT nơi trú: Cụm 8 phường
Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Nội.
NHN ĐỊNH CỦA A ÁN:
[1] Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải đoàn tụ
không thành ngày 17 tháng 3 năm 2025 tại Tòa án nhân dân quận Ba Đình, thành
phHà Nội của người u cầu tự nguyện; Việc thuận tình ly hôn các nội dung
thỏa thuận không vi phạm điều cấm của luật không trái đạo đức hội.
[2] Quan hệ hôn nhân của Anh Bùi Văn T Chị Trịnh Tuyết M là hợp
pháp và đăng ký kết n tại UBND Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh
Hưng Yên vào ngày 24 tháng 5 năm 2013, Giy chng nhn kết hôn s 29/2013, quyển
số 01.
[3] Việc thuận tình ly hôn và các thỏa thuận của đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành là tự nguyện; nội dung thỏa thuận
giữa các đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, ktngày lập biên bản ghi nhận stự nguyện ly
hôn và hòa giải đoàn tụ không thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về tình cảm: Anh Bùi Văn T Chị Trịnh Tuyết M thống nhất thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Anh Bùi Văn T Chị Trịnh Tuyết M xác nhận một con
chung cháu i Nam K, sinh ngày 25 tháng 6 m 2014. Khi ly hôn vợ chồng
tha thuận đ ch M là người trc tiếp cm nom, chăm sóc, ni dưỡng và giáo
dục con chung. Ghi nhận s t nguyện của anh Tính cấp dưỡng tiền ni con
chung 5.000.000 (Năm triệu) đồng/tng, thời gian cấp ỡng tiền nuôi con
chung kể ttháng 3/2025 cho đến khi con chung trưởng đủ 18 tuổi hoặc s
thay đổi kc theo quy định pp luật.
Anh Bùi Văn T có quyền thăm nom, chăm c, giáo dục con chung kng
ai được cản trở.
- Vtài sn chung (động sản và bất động sn): Anh Bùi Văn T Chị Trịnh
Tuyết M c nhn tự thỏa thuận về tài sản chung, kng yêu cu Tòa án gii quyết nên
a án không xem t. Sau khi ly n hai n tự lo chỗ ở, kng có khiếu kiện hay
thắc mc gì.
- Về các khoản vay nợ: Anh Bùi Văn T ChTrịnh Tuyết M c nhận
không vay nai, không vay n nhau và không cho ai vay nợ, không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên a án không xem t.
2. Về lệ phí: Anh Bùi Văn T tự nguyện chịu 300.000 (ba trăm nghìn) đồng lệ
phí thẩm được trừ vào khoản tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng đã nộp theo biên
lai thu số 0031251 ngày 17 tháng 3 m 2025 của Chi cục Thi hành án dân sự quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng ngh theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Người yêu cầu;
- Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội;
- Viện kiểm sát nhân dân quận Ba Đình;
- Chi cục THA dân sự quận Ba Đình;
- UBND Thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái
Châu, tỉnh Hưng Yên;
- Lưu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình.
THẨM PHÁN
Hoàng Đình Trung
Tải về
Quyết định số 167/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 167/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 167/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 167/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất