Quyết định số 161/2019/QĐST-HNGĐ ngày 04/10/2019 của TAND huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 161/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 161/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 161/2019/QĐST-HNGĐ ngày 04/10/2019 của TAND huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đan Phượng (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 161/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/10/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh H thuận tình ly hôn với chị H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 161/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đan Phượng, ngày 08 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 248/2019/TLST/HNGĐ ngày 18
tháng 9 năm 2019, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Nguyễn Quang H, sinh năm 1980; Địa chỉ: Cụm 2,
xã L, huyện Đ, Thành phố Hà Nội;
- Bị đơn: Chị Nguyễn Thị Huyền, sinh năm 1986; Địa chỉ: Cụm 2, xã L,
huyện Đ, Thành phố Hà Nội;
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 57, 58, 81, 82 và Điều 83 của Luật hôn nhân và
gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
27 tháng 9 năm 2019.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 27 tháng 9 năm
2019 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Quang H và chị
Nguyễn Thị H.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
+ Về con chung: Anh Nguyễn Quang H và chị Nguyễn Thị H có 01 con
chung là cháu Nguyễn Thị Lan H, sinh ngày 18/4/2006. Chị Nguyễn Thị H nuôi
cháu Nguyễn Thị Lan H cho đến khi cháu H đủ 18 tuổi hoặc khi có quyết định
khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Chị Nguyễn Thị H không yêu cầu nên tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
cháu Nguyễn Thị Lan H đối với anh Nguyễn Quang H cho đến khi có yêu cầu
mới hoặc khi có quyết định khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Anh Nguyễn Quang H có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung, không ai
được cản trở.
+ Về tài sản chung, về công sức, về nợ: Không có.
+ Về án phí: Anh Nguyễn Quang H tự nguyện chịu cả 150.000 đồng án
phí ly hôn sơ thẩm, được trừ vào số tiền 300.000 đồng đã nộp tạm ứng án phí,
theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0014135 ngày 17/9/2019 của
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội. Trả lại anh
Nguyễn Quang H số tiền 150.000 đồng tạm ứng án phí còn lại.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Đan Phượng;
- UBND xã L, huyện Đ;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Duy Hưng

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 40-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự; nếu là
Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi rõ Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ:
Toà án nhân dân thành phố Hà Nội).
(2) Ghi họ tên, địa chỉ của đương sự. Tuỳ theo độ tuổi mà ghi Ông hoặc Bà, Anh hoặc Chị trước
khi ghi họ tên.
(3) Ghi họ tên của đương sự ly hôn.
(4) Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải quyết trong vụ
án đã được thể hiện trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành (kể cả án phí).
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm