Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/05/2025 của TAND huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 16/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 16/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/05/2025 của TAND huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Yên Lập (TAND tỉnh Phú Thọ) |
Số hiệu: | 16/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Vụ Chung - Thuy |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN YÊN LẬP
TỈNH PHÚ TH
Số:16/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Lập, ngày 11 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 29/2025/TLST- HNGĐ ngày 12 tháng
3 năm 2025 về việc “Tranh chấp về Hôn nhân và gia đình”, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Chung T, sinh năm 1984.
- Bị đơn: Anh Phùng Văn Th, sinh năm 1982
Địa chỉ: đều ở khu T, xã N, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Th.
Căn cứ vào các Điều 55; Điều 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213, khoản 4 Điều 147 của Bộ luật Tố tụng dân
sự; Điểm a khoản 5 Điều 27 của Nghị Quyết: 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Uỷ ban thường vụ quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án và Điều 26 của Luật thi hành án
dân sự;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 03
tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 03 tháng 4 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Thị Chung T và anh
Phùng Văn Th.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Hai bên trình bày vợ chồng có 02 con chung Phùng Thị
Thúy N, sinh ngày 14/6/2005 hiện đã thành niên, nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết và Phùng Văn Đ, sinh ngày 03/01/2009. Ly hôn hai bên thỏa thuận anh Th
trực tiếp nuôi dưỡng con chung Phùng Văn Đ, kể từ khi ly hôn đến khi con chung
thành niên, chị T không phải cấp dưỡng nuôi con chung vì anh Th không yêu cầu.

Anh Th cùng các thành viên gia đình không được cản trở chị T trong việc
thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung.
- Về tài sản chung, nghĩa vụ chung về tài sản, công sức đóng góp: Hai bên
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Nguyễn Thị Chung T tự nguyện chịu cả 150.000đ (Một
trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm, nhưng được trừ vào số tiền
tạm ứng án phí đã nộp là 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tiền
tạm ứng án phí số: 0004355 ngày 12/3/2025 của Chi cục thi hành án dân sự
huyện Yên Lập, tỉnh Phú Th. Chị T được hoàn trả lại số tiền 150.000đ (Một
trăm năm mươi nghìn đồng).
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 của Luật
thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 của Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Yên Lập;
- UBND xã N, huyện Yên Lập;
- Chi cục THA Dân sự huyện Yên Lập;
- Lưu hồ sơ vụ án;
- Lưu VP./.
THẨM PHÁN
Lương Ngọc Dũng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm