Quyết định số 16/2023/QĐST-HNGĐ ngày 26/01/2024 của TAND huyện Kon Rẫy , tỉnh Kon Tum về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 16/2023/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 16/2023/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 16/2023/QĐST-HNGĐ ngày 26/01/2024 của TAND huyện Kon Rẫy , tỉnh Kon Tum về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | TAND huyện Kon Rẫy (TAND tỉnh Kon Tum) |
| Số hiệu: | 16/2023/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 26/01/2024 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân – gia đình sơ thẩm thụ lý số:
198/2023/TLST-HNGĐ ngày 14 tháng 12 năm 2023 về việc:
“
Ly hôn, tranh chấp
nuôi con” giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Ch Đng Th M V, sinh năm 1996. Đa chỉ: Số 04 đường L,
T 5, phường N, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
B đơn: Anh Nguyn Hà Đ, sinh năm 1993. Đa chỉ: Số 152 đường S, thành
phố P, tỉnh Gia Lai.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015.
Căn cứ vào các Điều 55, 81,82 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
18 tháng 01 năm 2024.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 18 tháng 01 năm 2024
là hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ch Đng Th M V và anh Nguyn Hà Đ thuận
tình ly hôn.
[2] Về con chung: Giao cho ch Đng Th M V trực tiếp nuôi con
Nguyn Đng Đắc N, sinh ngày 12/3/2023 đến khi con đủ 18 tui và tự lập
được.
Về cấp dưỡng: Anh Đ cp dưng nuôi con mi tháng 500.000 đ (năm
trăm ngàn đng). Thời gian cp dưng từ sau khi Quyết đnh công nhận thuận
tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự được ban hành cho đến khi cháu
Nhân đủ 18 tui và tự lập được, vào ngày 10 hàng tháng. Kỳ đầu tiên là vào
ngày 10 của tháng tiếp theo tháng ban hành Quyết đnh.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ KON TUM
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 16/2023/QĐST-HNGĐ
Tp Kon Tum, ngày 26 tháng 01 năm 2024
Kể từ ngày ban hành quyết đnh và từ thời điểm các bên thỏa thuận, nếu
ch V có đơn yêu cầu thi hành khoản tiền cp dưng mà anh Đắc chưa thi hành
hoc thi hành chưa đầy đủ thì phải chu lãi sut chậm trả là 10%/năm tương ứng
với thời gian và số tiền chậm trả.
Bên không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không
ai được cản trở. Không được lạm dụng việc thăm nom để làm trả trở hoc gây
ảnh hưởng xu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưng, giáo dục con.
[3] Về tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết
[3] Nợ chung: Không có.
[4] Về án phí: Áp dụng khoản 3 Điều 144, khoản 3, khoản 4 Điều 147 Bộ
luật tố tụng dân sự; khoản 2 Điều 6 ; Điểm a, khoản 1 Điều 24, khoản 7 Điều 26,
điểm a khoản 5, 6 Điều 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH ngày 30/12/2016 về
án phí, lệ phí Tòa án của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy đnh về mức thu,
min, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Tòa án.
Ch Đng Th M V nhận nộp toàn bộ tiền án phí ly hôn sơ thẩm 150.000
đồng và án phí cp dưng 150.000đ, được trừ từ số tiền 300.000 đồng Ch Đng
Th M V đã tạm ứng tiền án phí. Theo biên lai số 0000617, ngày 14/12/2023 tại
chi Cục thi hành án dân sự thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Ch V đã nộp đủ
án phí.
3. Quyết đnh này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không b kháng cáo, kháng ngh theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,
7, 7a, 7b, 9 Luật thi hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo
quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND TP Kon Tum;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Lưu HS.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Lê Thị Phương Loan
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm