Quyết định số 157/2019/QĐST-HNGĐ ngày 12/06/2019 của TAND TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 157/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 157/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 157/2019/QĐST-HNGĐ ngày 12/06/2019 của TAND TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Vũng Tàu (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
Số hiệu: | 157/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/06/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Bùi Trung T và bà Trịnh THị T yêu cầu ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TP. VŨNG TÀU
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Số: 157/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vũng Tàu, ngày 12 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH 14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 533/2019/TLST-HNGĐ ngày 28
tháng 5 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham
gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Ông Bùi Trung T, sinh năm 1961;
Địa chỉ: Phường H, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Bà Trịnh Thị T, sinh năm 1969;
Địa chỉ: Đội N, thôn Ngọc Trí, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về quan hệ hôn nhân: Ông Bùi Trung T và bà Trịnh Thị T thuận tình ly
hôn.
[2]. Về con chung: Ông T và bà T có 02 con chung tên Bùi Trịnh Thanh T, sinh
năm 1995 và Bùi Thị Thanh T1, sinh ngày 14-4-2001. Cháu T và cháu T1 đã trưởng
thành nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3]. Về tài sản chung và nợ chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Bùi Trung T và bà Trịnh Thị T thuận tình ly hôn.
2
- Về con chung: Ông T và bà T xác định có 02 con chung tên Bùi Trịnh Thanh
T, sinh năm 1995 và Bùi Thị Thanh T1, sinh ngày 14-4-2001. Cháu T và cháu T1 đã
trưởng thành nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Bùi Trung T và bà Trịnh Thị T mỗi người phải nộp
150.000 đồng lệ phí việc hôn nhân và gia đình; ông T và bà T mỗi người đã nộp
150.000 đồng tạm ứng lệ phí theo biên lai thu số 0007108 và 0007107 ngày 28-5-2019
của Chi cục thi hành án dân sự Tp.Vũng Tàu thành tiền lệ phí. Ông Tự, bà Thân đã
nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự,
người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu
cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại
các điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực
hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Tp.Vũng Tàu;
- Thi hành án Tp.Vũng Tàu;
- TAND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
- UBND Phường 7, Tp. Vũng Tàu;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Dƣơng Thị Hƣơng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm