Quyết định số 154/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 154/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 154/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 154/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 154/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Nho Quan (TAND tỉnh Ninh Bình) |
Số hiệu: | 154/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | qđ 154 |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN N
TỈNH NINH BÌNH
Số: 154/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nho Quan, ngày 27 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 213/2024/TLST-HNGĐ ngày 10 tháng
10 năm 2024, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Quách Thị Đ, sinh năm 1985
Địa chỉ: Xóm R, xã H, huyện Y, tỉnh Hòa Bình.
- Bị đơn: Anh Quách Văn V, sinh năm 1987
Địa chỉ: Thôn H, xã L, huyện N, tỉnh Ninh Bình.
Căn cứ vào các Điều 147, 212, 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Áp dụng: Các Điều 55, 81,82, 83,110, 116 Luật Hôn nhân và Gia đình; Các
Điều 357, 468 của Bộ luật Dân sự; Khoản 5, khoản 6 Điều 27 Nghị quyết số
326/216/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về mức thu án phí;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 19
tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 19 tháng 12 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Quách Thị Đ và anh Quách
Văn V.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Quách Thị Đ và anh Quách Văn V thỏa thuận
thuận tình ly hôn.
2.2. Về con chung và cấp dưỡng nuôi con chung: Chị Quách Thị Đ tiếp tục
chăm sóc và nuôi dưỡng cháu Quách Ngọc Đ1 sinh ngày 08/9/2021. Hiện cháu
đang ở với chị Đ, cho đến khi cháu đủ 18 tuổi. Anh V có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con chung cùng chị Đ mỗi tháng 1000.000 đồng kể từ tháng 1/2025 cho đến khi
cháu đủ 18 tuổi.
Kể từ ngày chị Đ có đơn yêu cầu thi hành án, nếu anh V không thi hành số
tiền cấp dưỡng nuôi con theo thỏa thuận thì hàng tháng anh V còn phải chịu khoản
tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357 Bộ
luật Dân sự.
Sau khi ly hôn người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con mà không ai được cản trở. Cha, mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc
thăm nom con để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục con thì người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án
hạn chế quyền thăm nom con của người đó. Cha, mẹ trực tiếp nuôi con chung cùng
các thành viên gia đình không được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong
việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
Trong trường hợp có yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức được quy
định tại khoản 5 Điều 84, Tòa án có thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp
nuôi con.
2.3. Về tài sản chung, công nợ chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
2.4. Về án phí ly hôn sơ thẩm và án phí cấp dưỡng nuôi con: Chị Quách Thị
Đ nhận nộp cả theo quy định của pháp luật là 300.000 đồng (150.000 đồng án phí
ly hôn và 150.000 đồng án phí cấp dưỡng nuôi con). Được đối trừ vào số tiền tạm
ứng án phí chị Đ đã nộp 300.000 đồng tại Chi Cục Thi hành án huyện N theo Biên
lai thu số 0001373 ngày 10/10/2024.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi đƣợc ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự. Thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh NB;
- VKSND huyện N;
- THADS huyện Nhơ Quan;
- UBND xã L
THẨM PHÁN
(đã ký)
- Các đương sự;
Lưu hồ sơ vụ án./.
NGUYỄN THỊ HƢƠNG QUỲNH
Tải về
Quyết định số 154/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 154/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm