Quyết định số 15/2019/QĐST-DS ngày 30/01/2019 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 15/2019/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 15/2019/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 15/2019/QĐST-DS ngày 30/01/2019 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Càng Long (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 15/2019/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/01/2019 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông D bán tài sản là thức ăn chăn nuôi cho bà T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CÀNG LONG
TỈNH TRÀ VINH
Số: 15/2019/QĐST- DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Càng Long, ngày 30 tháng 01 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ khoản 02 Điều 357 Bộ luật dân sự;
Căn cứ vào Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14, ngày
30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 22 tháng 01 năm 2019 về việc
các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 02/2019/TLST - DS, ngày 04 tháng 01 năm 2019.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự tự nguyện thỏa thuận của các đương sự về việc “Tranh
chấp hợp đồng mua bán” giữa:
Nguyên đơn: Ông Trần Văn Đ, sinh năm 1963
Nơi cư trú: Ấp H, xã N, huyện C, tỉnh Trà Vinh.
Người đại diện của ông Trần Văn Đ là bà Trần Thị Hà M, sinh năm
1988. Nơi cư trú: Khóm 7, thị trấn C, huyện C, tỉnh Trà Vinh. Theo văn bản ủy
quyền ngày 18/01/2019.
Bị đơn: Ông Phạm Văn T, sinh năm 1970
Bà Đoàn Thị C, sinh năm 1965
Cùng nơi cư trú: Ấp C, xã H, huyện C, tỉnh Trà Vinh.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về số tiền phải trả: Ông Phạm Văn T và bà Đoàn Thị C tự nguyện trả
cho ông Trần Văn Đ số tiền mua thức ăn là 40.850.000 đồng (Bốn mươi triệu tám
trăm năm mươi nghìn đồng) và tiền lãi là 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng). Bà
Trần Thị Hà M đại diện theo ủy quyền của ông Trần Văn Đ thống nhất ông Trần
Văn Đ nhận số tiền trên.
2
Về thời gian trả: Bà Trần Thị Hà M đại diện theo ủy quyền của ông
Trần Văn Đ với ông Phạm Văn T và bà Đoàn Thị C tự nguyện thỏa thuận do Chi
cục Thi hành án dân sự huyện C giải quyết theo quy định của luật Thi hành án dân
sự.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có
đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải
trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong tất cả các khoản tiền,
hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải
thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự.
Về án phí dân sự sơ thẩm: Ông Phạm Văn T và bà Đoàn Thị C tự
nguyện nộp 1.071.000 đồng (Một triệu, không trăm bảy mươi mốt nghìn đồng).
Ông Trần Văn Đ không phải chịu án phí và được nhận lại số tiền tạm ứng án phí là
1.121.500 đồng (Một triệu, một trăm hai mươi mốt nghìn, năm trăm đồng) theo
biên lai thu tiền AA/2015/ 0018688 ngày 04/01/2019 do Chi cục Thi hành án Dân
sự huyện C thu.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật thi hành ngay sau khi được ban
hành và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án,
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và Điều 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự”.
Nơi nhận:
-Đương sự;
-VKSND huyện;
-Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Văn Mến
Tải về
Quyết định số 15/2019/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm