Quyết định số 144/2019/QĐST-HNGĐ ngày 15/07/2019 của TAND huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 144/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 144/2019/QĐST-HNGĐ ngày 15/07/2019 của TAND huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
Số hiệu: 144/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 15/07/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: anh Đỗ Văn T yêu cầu được ly hôn với chị Bùi Thị T, thống nhất giao con chung cho chị T nuôi dưỡng, anh T cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng 1.000.000đ, tài sản chung tự thỏa thuận, nợ chung không có
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN HỒNG NG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH ĐỒNG THÁP
Số: 144/2019/QĐST-HNGĐ Hồng Ngự, ngày 15 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ số: 192/2019/TLST-HNGĐ ngày 17
tháng 6 năm 2019, giữa:
Nguyên đơn: Anh Đ Văn T (tên khác: P), sinh năm 1987. Địa chỉ: ấp A,
x A, huyện HN, tỉnh ĐT.
Bị đơn: Chị Bi Thị T, sinh năm 1990. Địa chỉ: ấp A, x B, huyện HN,
tỉnh ĐT.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 110, 116 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
05 tháng 7 năm 2019.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 05 tháng 7 năm 2019
hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
hội.
Đ hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn hòa giải thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Đ Văn T và chị Bi Thị T.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Đ Văn T chị Bi Thị T thỏa thuận thuận
tình ly hôn.
- Về nuôi con chung:
+ Chị Bi Thị T được tiếp tục trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưng,
giáo dục con chung Đ Bảo N, sinh ngày 22/11/2015.
2
+ Anh Đ Văn T cấp dưng con chung Đ Bảo N, sinh ngày 22/11/2015
hàng tháng, mức cấp dưng mi tháng 1.000.000đ, thời gian cấp dưng tính từ
tháng 7 năm 2019 cho đến khi con chung Bảo N đủ 18 tuổi. Sau khi ly hôn, anh T
quyền, ngha vụ thăm nom con không ai được cản tr. Anh T lạm dụng
việc thăm nom để cản tr hoặc gây ảnh hưng xấu đến việc trông nom, chăm sóc,
nuôi dưng, giáo dục con thì chị T quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm
nom con của anh T.
- Về tài sản chung: Anh T chị T đ tự thỏa thuận xong nên không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí dân sự thẩm, thỏa thuận: Anh Đ Văn T chị Bi Thị T
mi người chịu 75.000đ án phí ly hôn, anh T chịu 150.000đ án phí cấp dưng
nuôi con, anh T tự nguyện chịu thay tiền án phí ly hôn cho chị T, tổng cộng
300.000đ được khấu trừ vào tiền tạm ứng án phí đ nộp 300.000đ theo biên lai
thu số 0000856 ngày 17/6/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện HN.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự; THẨM PHÁN
- VKSND H. Hồng Ngự; (đ ký)
- THADS H. Hồng Ngự;
- TAND tỉnh Đồng Tháp;
- Cơ quan đ thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Nguyễn Thị Thùy Dung
Tải về
Quyết định số 144/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 144/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất