Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 14/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 14/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ân Thi (TAND tỉnh Hưng Yên) |
Số hiệu: | 14/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ÂN THI
TỈNH HƯNG YÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 14/2025/QĐST-HNGĐ
Ân Thi, ngày 10 tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số 17/2025/TLST-HNGĐ
ngày 26 tháng 02 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Ngọc A, sinh năm 1988
Trú tại: Số 16 tổ dân phố T H, TT N N, huyện T Y, tỉnh B G
- Bị đơn: Anh Nguyễn Văn N, sinh năm 1988
Trú tại: Thôn B K, xã B S, huyện  T, tỉnh H Y
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Cháu Nguyễn Tiến D, sinh năm 2024
- Người đại diện theo pháp luật cho cháu D: Chị A
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213; Khoản 3 Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55,81,82,83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về mức
thu, miễn giảm,thu nộp,quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
02/4/2025
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 02/4/2025 là hoàn toàn tự nguyện
và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Thị Ngọc A và anh
Nguyễn Văn N.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
1. Về quan hệ vợ chồng: Chị Nguyễn Thị Ngọc A và anh Nguyễn Văn N thuận
tình ly hôn.
2. Về con chung: Chị A trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng con chung tên
Nguyễn Tiến D, sinh năm 2024 đến tuổi thành niên, anh N cấp dưỡng tiền nuôi con
chung cho chị A số tiền 1.500.000 đồng/tháng, thời gian cấp dưỡng kể từ tháng 04/2025
đến khi con chung thành niên. Anh N có quyền đi lại thăm nom con chung, không ai
được ngăn cản.
Áp dụng khoản 1 Điều 357 Bộ luật dân sự: Kể từ ngày chị A có đơn đề nghị thi

hành án, nếu anh N không thi hành khoản tiền cấp dưỡng nói trên thì phải chịu lãi suất
đối với số tiền chậm thanh toán tương ứng với thời gian chậm trả theo quy định của
pháp luật.
3. Về tài sản chung, công nợ, công sức : Chị A, anh N không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
4. Về án phí: Chị A tự nguyện chịu cả 150.000 đồng tiền án phí DSST (được
trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 đồng tại biên lai số 0001446 ngày
26/02/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Ân Thi). Hoàn trả chị A 150.000
đồng. Anh N phải chịu 150.000 đồng án phí cấp dưỡng nuôi con.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30 Luật thi hành án dân sự.
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ÂN THI
THẨM PHÁN
Nguyễn Đồng D
Nơi nhận
- Các đương sự;
- VKSND huyện;
- UBND TT N N, T Y, B G;
- Chi cục THADS huyện;
- Lưu HS.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm