Quyết định số 133/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 133/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 133/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 133/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 133/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Yên Bình (TAND tỉnh Yên Bái) |
Số hiệu: | 133/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN YÊN BÌNH
TỈNH YÊN BÁI
–––––––––––––––
Số: 133/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––––––
Yên Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2024
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Bình, ngày 17 tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN
CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 241/2024/TLST - HNGĐ ngày 26
tháng 11 năm 2024 giữa:
Nguyên đơn: Chị Lương Thị H, sinh năm 1988;
Bị đơn: Anh Lương Anh Đ, sinh năm 1982;
Cùng trú tại thôn H, xã T H, huyện Y B, tỉnh Yên Bái.
Căn cứ khoản 4 Điều 147, 212, 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự; điểm a
khoản 5 Điều 27 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các điều 55, 57, 81,82,83 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 16
tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 16 tháng 12
năm 2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không
trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Lương Thị H và Anh
Lương Anh Đ.

2
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về quan hệ hôn nhân: Chị Lương Thị H và anh Lương Anh Đ
thuận tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Chị Lương Thị H trực tiếp nuôi dưỡng cả hai con
chung là Lương Ng Th, sinh ngày 19/12/2008 và Lương Tr Nh, sinh ngày
03/05/2016 cho đến khi các cháu đủ 18 tuổi. Anh Lương Anh Đ không phải
cấp dưỡng nuôi con.
2.2 Về án phí: Chị Lương Thị H nhận chịu 150.000đ (Một trăm năm
mươi nghìn) đồng án phí ly hôn nhưng được trừ vào số tiền 300.000đ (Ba
trăm nghìn) đồng đã nộp tại Biên lai số AA/2024/0000358 ngày 26/11/2024
của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Chị Lương
Thị H được trả lại 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn) đồng tiền tạm ứng
án phí đã nộp.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự, thì người được thi hành án, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7, 7A và 9 Luật Thi
hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh;
- Đương sự;
- VKSND huyện Y B
- THADS huyện Y B
- UBND xã T H;
- Lưu hồ sơ vụ án; TA.
THẨM PHÁN
( ĐÃ KÝ)
Đỗ Thị Thanh
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm