Quyết định số 13/KDTMPT ngày 25/08/2025 của TAND tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 13/KDTMPT

Tên Quyết định: Quyết định số 13/KDTMPT ngày 25/08/2025 của TAND tỉnh Sơn La về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Phúc thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Sơn La
Số hiệu: 13/KDTMPT
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/08/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Sau khi có Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm, người kháng cáo ông Lường Xuân Q có đơn xin rút toàn bộ kháng cáo theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 289 của Bộ luật Tố tụng dân sự. Việc rút đơn của ông Lường Xuân Q là hoàn toàn tự nguyện, ngoài ra không còn người kháng cáo khác và vụ án không có kháng nghị.
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
Số: 13/2025/QĐ-PT
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 25 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ XÉT X PHÚC THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Với Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm :
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Ông Đỗ Tuấn Long.
Các Thẩm phán: Ông Văn Nghĩa;
Ông Phạm Tuấn Minh.
Sau khi xét x sơ thm, bản án số: 05/2025/DS-ST ngày 28 tháng 5 năm
2025 của Tòa án nhân dân huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La bị kháng cáo, kháng
nghị n sau:
Ngày 02 tháng 6 năm 2025, bị đơn ông Lường Xuân Q đơn kháng cáo
toàn bộ Bản án dân sự thẩm đề nghị Tòa án cấp phúc thẩm tuyên bị đơn
không phải trả tiền cho nguyên đơn, Hợp tác phải tr tiền cho nguyên đơn
đóng tiền án phí, triệu tập Ngân hàng tham gia t tụng.
XÉT THẤY:
Sau khi Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm, người kháng cáo ông
Lường Xuân Q đơn xin rút toàn bộ kháng cáo theo quy định tại điểm b khoản
1 Điều 289 của Bộ luật Tố tụng dân sự. Việc rút đơn của ông Lường Xuân Q
hoàn toàn tự nguyện, ngoài ra không còn người kháng cáo khác vụ án không
kháng nghị.
Căn cứ vào điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 289 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
khoản 4 Điều 29 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
và sử dụng án phí lệ p Tòa án,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự thụ số: 35/2025/TLPT-DS
ngày 03 tháng 7 năm 2025 về việc Tranh chấp hợp đồng góp vốn giữa:
- Nguyên đơn: Ông A S, sinh năm 1961. Địa chỉ: Bản NV, CM, tỉnh
Sơn La.
- Bị đơn: Ông Lường Xuân Q, sinh năm 1970. Địa chỉ: Tiểu khu 05, T C,
tỉnh Sơn La.
2. Bản án dân sự thẩm số: 05/2025/DS-ST ngày 28 tháng 5 năm 2025
của Tòa án nhân dân huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La (nay Tòa án nhân dân
hu vực 2, tỉnh Sơn La) hiệu lực pháp luật kể từ ngày ra quyết định này.
3. Về án phí dân sự phúc thẩm:
- Ông Lường Xuân Q phải chịu 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn
đồng) án phí dân sự phúc thẩm; được đối trừ vào số tiền 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng) đã nộp theo biên lai thu số: 0002755 ngày 17 tháng 6 năm 2025 tại
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Ông Lường Xuân
Q được hoàn trả lại 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng).
4. Quyết định đình ch t xử phúc thẩm v án hiệu lực thi hành án./.
Nơi nhận:
- TAND khu vực 2, Sơn La;
- VKSND tỉnh Sơn La;
- THADS tỉnh Sơn La, khu vực;
- Các đương sự;
- Phòng GĐ, TT, KT&THA;
- Lưu hồ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
Đỗ Tuấn Long
Mẫu số 70-DS (Ban hành m theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP
ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
TÒA ÁN NHÂN DÂN
........
(1)
Số:...../...../QĐ-PT
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày...... tháng ...... năm…...
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ XÉT X PHÚC THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN................
(2)
Với Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm :
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Ông (Bà).......................................................
Các Thẩm phán: Ông (Bà.........................................................
Ông (Bà)....................................................
Sau khi t xử thẩm, bản án n s sơ thm số:/…/-ST, ngày.....
tháng…. năm…...... của Tòa án....…. bị kháng cáo, kháng nghị như sau:
a. Ngày…. tháng….. năm.........,
(3)
...................................................................
b. Ngày…. tháng….. năm........., ......................................................................
XÉT THẤY:
Tại phiên tòa phúc thẩm,
(4)
...............................................................................
...........................................................................................................................
Căn cứ vào các điều 289 295 của Bộ luật t tụng dân sự,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự thụ số:…/…/TLPT-…
ngày… tháng… năm….
(5)
về việc
(6)
........................................................... giữa:
Nguyên đơn:......................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
Bị đơn: ..............................................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
Người quyền lợi nghĩa vụ liên quan (nếu có): .......................................
Địa chỉ: .............................................................................................................
2. Bản án dân sự sơ thẩm số: …../…../…- ST ngày …. tháng …. năm….
của Tòa án nhân dân ………………..................................có hiệu lực pháp luật
kể từ ngày ra quyết định này
(7)
.
3.
(8)
.....................................................................................................................
4. Quyết định đình chỉ t xử phúc thm vụ án có hiệu lực thi hành án.
Nơi nhận:
- Ghi theo quy định tại Điều 289 Điều
315 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Lưu hồ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
(Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 70-DS:
(1) (2) Ghi tên Toà án ra quyết định đình ch xét xử phúc thẩm. Nếu Toà án nhân
dân cấp tỉnh, thì cần ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân dân
tỉnh Thanh Hoá); nếu Tòa án nhân dân cấp cao thì cần ghi Tòa án nhân dân cấp cao
đâu (ví dụ: Tòa án nhân dân cấp cao tại Nội).
(3) Ghi ngày, tháng, năm kháng cáo, cách đương sự trong tố tụng họ tên người
kháng cáo, nếu đương sự kháng cáo nhân; nếu đương sự kháng cáo quan, tổ chức,
thì ghi tên của quan, tổ chức đó; nếu người kháng cáo người được đương sự uỷ quyền,
thì ghi họ tên của người được uỷ quyền ghi đại diện theo uỷ quyền của ai theo giấy uỷ
quyền ngày…. tháng…..năm…. nào (ví dụ: Ông Nguyễn Văn A người đại diện theo uỷ
quyền của nguyên đơn Công ty TNHH B, theo giấy uỷ quyền số 01/2017/UQ ngày 10
tháng 3 m 2017); nội dung kháng cáo. Nếu Viện kiểm t kháng nghị thì ghi số, ngày,
tháng, năm kháng nghị, tên Viện kiểm sát kháng nghị nội dung kháng nghị. Nếu cả
kháng cáo, cả kháng nghị, thì ghi cả hai.
(4) Ghi cụ thể do của việc đình chỉ xét xử phúc thẩm thuộc trường hợp nào quy định
tại Điều 289 của Bộ luật tố tụng dân s (ví dụ: Tại phiên toà phúc thẩm, Viện kiểm sát kháng
nghị những người kháng cáo đã rút toàn bộ kháng nghị, kháng cáo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 289 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(5) Ghi số ký hiệu thụ lý vụ án ngày, tháng, năm th vụ án (ví dụ: Số 50/2017/TLPT-
HN ngày 12 tháng 6 m 2017).
(6) Ghi quan hệ tranh chấp Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án
thụ giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào
phần trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp Tòa án thụ giải quyết tranh chấp về quốc
tịch Việt Nam giữa nhân với nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng
n s thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa nhân với nhân”).
(7) Khi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 289 của Bộ luật tố tụng
dân sự, thì mới ghi mục 2 này.
(8) Quyết định xử tiền tạm ứng án phí phúc thẩm.
Tải về
Quyết định số 13/KDTMPT Quyết định số 13/KDTMPT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 13/KDTMPT Quyết định số 13/KDTMPT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất