Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/07/2025 của TAND Quận 11, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 13/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/07/2025 của TAND Quận 11, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 11 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 13/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 08/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: TTLH
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
S: 13/2025/ST-HNGĐ
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 thng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 3, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 Bộ luật T tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quc hội quy định vmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ s 233/2025/TLST-HNGĐ ngày 04
tng 6 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia t tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân s:
1. Liên Thể D, sinh năm 1998; đa ch: xx Đường 3/2, phường xx (cũ:
Phường x, Quận x), Thành ph H Chí Minh.
2. Ông Tấn T, sinh năm 1995; địa ch: Hộ khẩu thường trú: Thôn 10, xx
(cũ: xx, huyện xx), tnh Lâm Đồng. Chỗ ở: B3.5 chung Phú Mỹ Thuận, xx
(cũ: Xã xx, huyện xx), Thành ph Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi nhận tại
Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ghi nhận sự tự nguyện ly hôn sự thỏa
thuận ca các đương sự lập ngày 30 tháng 6 năm 2025 hoàn toàn tự nguyện
không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
[2] Hai n đã thỏa thuận được với nhau về việc tng nom, nuôi ỡng, cm
c, go dục con. S thỏa thuận của hai bên bảo đảm quyền lợi chính đáng của vợ, con.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận nh ly hôn sthoả thuận của các đương scthnhư sau:
- Về quan hhôn nhân: Bà Liên Thể D và ông Lê Tấn T thuận tình ly hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn s 214 do Ủy ban nhân dân Lộc Ngãi, huyện Bảo
Lâm cấp ngày 09/10/2023 không còn giá trị pháp lý.
- Vcon chung:Liên Thể D ông Tấn T có với nhau một người con
chung trẻ Ngọc Băng D2 (nữ, sinh ngày 03/3/2024). Giao cho Liên Thể D
trực tiếp nuôi dưỡng con chung. Ông Tấn T cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng
3.000.000 đồng. Hai bên giao nhận trực tiếp vào ngày 05 dương lịch hàng tháng, bắt
đầu thực hiện từ ngày 05/7/2025 cho đến khi phát sinh các điều kiện chấm dứt nghĩa
vụ cấp dưỡng theo quy định của pháp luật.
Trường hợp ông T chậm giao tiền cấp dưỡng nuôi con thì D không yêu cầu
ông T phải trả lãi đi với s tiền chậm giao tương ứng với thời gian chậm giao.
Việc giao nhận con do hai bên tự thực hiện ngay khi quyết định của Tòa án có
hiệu lực pháp luật.
Ông Tấn T được quyền thăm nom con, không ai được cản trở ông T thực
hiện quyền này. lợi ích của con, theo yêu cầu của một hoặc cả hai bên, Tòa án
thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con, mức cấp dưỡng nuôi con hoặc theo
yêu cầu của nhân, quan, tổ chức thẩm quyền, Tòa án thể quyết định thay
đổi người trực tiếp nuôi con.
- Về tài sản chung: Không có; không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về các vấn đề khác: Không có; không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án:
Liên Thể D ông Tấn T phải chịu tiền lệ phí hôn nhân gia đình
300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng), nhưng được trừ vào s tiền tạm ứng án phí đã
nộp 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tm ng án phí, l phí
Tòa án s BLTU/24P 0050812 ngày 03/6/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự Quận
11, Thành ph Hồ Chí Minh; bà D và ông T đã nộp đủ tiền lệ phí.
3. Các quyền, nghĩa vụ thi hành án của các đương sự được thực hiện tại
quan thi hành án dân sự có thẩm quyền.
Trong trường hợp quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự tngười được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bcưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
4. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhn:
- TAND TPHCM;
- VKSND TPHCM;
- VKSND Khu vực 3, TPHCM;
- Phòng THADS khu vực 3, TPHCM;
- Đương sự;
- UBND xã Bảo Lâm 1, tnh Lâm Đồng;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.

THM PHÁN
Trần Cơ Dũng
Tải về
Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất