Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/04/2025 của TAND huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 13/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/04/2025 của TAND huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Thạch Thành (TAND tỉnh Thanh Hóa)
Số hiệu: 13/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 23/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: công nhận sự thỏa thuận của chị C và anh T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THẠCH THÀNH
TỈNH THANH HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 13/2025/QĐST-HNGĐ
Thạch Thành, ngày 23 tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN THẠCH THÀNH, TỈNH THANH HÓA
Căn cứ
Điều 212, Điều 213 và Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ
phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số: 33/2025/TLST-HNngày 02
tháng 4 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con
khi ly hôn”. Gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Anh Lê Văn C; Sinh năm: 1983
Địa ch: Tiu khu 6, phưng H, th xã N, tnh Thanh Hóa.
Ch Lê Th T; Sinh năm: 1985
Địa ch: Thôn T, xã T, huyn T, tnh Thanh Hóa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về hôn nhân: Anh Văn C ch Th T kết hôn t nguyện, đăng
kết hôn ti y ban nhân dân T, huyn T, tnh Thanh Hóa ngày 21/12/2006. Sau khi
kết hôn, v chng hòa thun đến năm 2012 thì mâu thun trm trng. Nguyên nhân là do
v chng tính tình không hòa hợp, không cùng chung quan đim sng nên v chng
thưng xuyên sy ra cãi c, cuc sng v chng không hnh phúc. Nay c hai xác định
tình cm v chng không còn, không th chung sống được nữa nên đ ngh Tòa án nhân
dân huyn Thch Thành gii quyết cho anh, ch đưc ly hôn. Do đó, nên căn cứ Điều 55
Luật hôn nhân và gia đình, chấp nhận đơn yêu cầu của anh C và chị T.
[2]. Về con chung: V chng 02 con chung là Huyn L, sinh ngày
03/5/2007 Huyn D, sinh ngày 24/02/2009. Ly hôn, anh C ch T tha thun
giao c 02 con cho ch T trc tiếp nuôi dưỡng, anh C không phi cấp dưỡng nuôi con
chung cùng ch T.
[3]. Về tài sản chung: Anh C và chị T không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4]. Về các vấn đề khác: Anh C và chị T không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5]. Về lệ phí Tòa án: Anh C tự nguyện chịu lệ phí thẩm về việc yêu cầu công
nhận thuận tình ly hôn theo quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Văn C và chị Lê Thị T thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Giao cháu Huyn L, sinh ngày 03/5/2007 Huyn D,
sinh ngày 24/02/2009 cho ch T trc tiếp nuôi dưỡng, anh C không phi cấp dưỡng nuôi
con chung cùng ch T.
Anh C có quyền thăm nom con chung không ai được cn tr.
2. Về lệ phí: Anh C tự nguyện chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) lệ phí DSST
về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí
DSST anh C đã nộp 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tại Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Thạch Thành theo biên lai số: BLTU/24/0003837 ngày 02/04/2025, anh C đã nộp
đủ tiền lệ phí.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân squyền thoả
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi nh án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Thạch Thành;
- Chi cục THADS huyện Thạch Thành;
- UBND xã T;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Cúc
Tải về
Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất