Quyết định số 12/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 12/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 12/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 8 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 12/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: THÀO THỊ V/LY MÍ T- LY HÔN-TRANH CHẤP VỀ NUÔI CON
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN YÊN MINH
TỈNH HÀ GIANG
Số: 12/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ số: 27/2025/TLST-HNGĐ ngày 10 tháng 4
năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Ch To ThV, sinh m 1995; dân tộc: ng; ngh nghiệp:
Làm ơng; căn cưc ng n số: 00***33 do Cc Cảnh t qun hành chính về
trt tự xã hội cp ngày 12/7/2021; địa chỉ: Thôn S, xã D, huyện M, tỉnh Hà Giang.
- Bị đơn: Anh Ly T, sinh năm 1991; dân tộc: Mông; nghnghiệp: Làm
nương; số CCCD: 00***79 do Cục Cnh sát qun lý hành cnh vtrật t xã hội cấp
ngày 12/07/2021; địa chỉ: Thôn S, xã D, huyện M, tỉnh Hà Giang.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật Hôn nhân
gia đình năm 2014;
Căn c o khon 3, khoản 4 Điều 147 của B lut Ttng dân sự; khoản 7
Điều 26, khoản 5 Điều 27 Nghị quyết 326/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
thưng v Quc hội khóa 14 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, np, qun sử
dng án phí l phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20
tháng 6 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 20 tháng 6 năm 2025
hoàn tn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức hội.
Đã hết thi hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyn ly n
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến vsự tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Thào Thị V và anh Ly Mí T.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Thào Thị V anh Ly T nhất trí thuận tình
ly hôn (theo giấy chứng nhận kết hôn số 62 ngày 19/10/2020 của Ủy ban nhân n
xã D, huyện M, tỉnh Hà Giang).
- Về con chung: Anh chị thống nhất, sau khi ly hôn giao con chung là cháu
Ly Th, sinh ngày 11/5/2013 cho chị Thào Thị V người trực tiếp tng nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi đ18 tuổi; giao cháu Ly P, sinh
ngày 05/9/2014 cho anh Ly Mí T người trực tiếp trông nom, chăm c, nuôi
dưỡng, giáo dục cho đến khi đủ 18 tuổi; ch V, anh T kng ai phi cấp ng nuôi
con. Thời điểm giao con kể từ ngày quyết định của Tòa án hiệu lực pháp luật.
Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không
ai được cản tr.
Việc nuôi con và không cấp dưỡng nuôi con là không cố định.
- Về tài sản chung, công nợ chung: Chị V, anh T đều xác nhận không ,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Thào Thị V tự nguyện chịu toàn bộ 150.000
đ
(một trăm năm
mươi nghìn đồng) tiền án phí dân sự sơ thẩm bao gồm cả phần án phí anh Ly Mí T
phải chịu, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án chị V đã nộp là
300.000
đ
(ba trăm nghìn đồng) tại biên lai thu số: 0003222 ngày 10/4/2025 của Chi
cục Thi hành án dân sự huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang.
Trả lại cho chị Thào Thị V s tiền 150.000
đ
(một trăm năm mươi nghìn
đồng) tiền tạm ứng án phí chênh lệch.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật
Thi hành án dân sự thì người được thi hành án người phải thi hành án quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại Điều 6, Điều 7, Điều 7a, Điều 9 của Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định ti Điều 30
của Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi bổ sung năm 2014)./.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Hà Giang;
- VKSND tỉnh Hà Giang;
- VKSND huyện Yên Minh;
- Chi cục THA DS huyn Yên Minh;
- Các đương sự;
- UBND xã D, huyện M, tỉnh Hà Giang;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đặng Văn Tình
Tải về
Quyết định số 12/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 12/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 12/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 12/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất