Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 18/02/2025 của TAND huyện Tân Hưng, tỉnh Long An về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 12/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 18/02/2025 của TAND huyện Tân Hưng, tỉnh Long An về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Tân Hưng (TAND tỉnh Long An) |
Số hiệu: | 12/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Nguyễn Thành N tranh chấp "Hợp đồng vay tài sản" với Nguyễn Thanh H, Nguyễn Thị Kim C |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN TÂN HƯNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH LONG AN
Số: 12/2025/QĐST-DS Tân Hưng, ngày 18 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 10 tháng 02 năm 2025 về việc
các đương sự đã thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân
sự thụ lý số: 164/2024/TLST-DS, ngày 17 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Lê Thành N, sinh năm: 1969; Địa chỉ: Khóm 1, phường
T, thành phố N, tỉnh T.
Người đại diện hợp pháp của ông Nhe: Ông Ngô Quang T, sinh năm:
1971; Địa chỉ: Khóm 2, phường T, thành phố N, tỉnh T. Là người đại diện theo
ủy quyền (Hợp đồng ủy quyền ngày 27/8/2024).
Bị đơn: - Ông Huỳnh Thanh H, sinh năm: 1973.
- Bà Nguyễn Thị Kim C, sinh năm: 1972.
Địa chỉ: Khu phố A, thị trấn H, huyện H, tỉnh A.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Ông Huỳnh Thanh H, bà Nguyễn Thị Kim C có nghĩa vụ liên đới trả cho
ông Lê Thành N số tiền 500.000.000 đồng (Năm trăm triệu đồng).
Kể từ ngày ông Lê Thành N có đơn yêu cầu thi hành án, nếu ông Huỳnh
Thanh H, bà Nguyễn Thị Kim C chưa thực hiện nghĩa vụ trả tiền, thì ông H, bà C
còn phải liên đới trả lãi đối với số tiền chậm trả theo mức lãi suất được quy định
tại Điều 357, khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự 2015.
Về án phí:
Ông Huỳnh Thanh H, bà Nguyễn Thị Kim C phải liên đới chịu 12.000.000
đồng tiền án phí dân sự sơ thẩm.
Ông Lê Thành N không phải chịu tiền án phí dân sự sơ thẩm, hoàn trả lại
cho ông Lê Thành N số tiền đã nộp tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm là 15.360.000
đồng theo biên lai thu số 0002228 ngày 17/10/2024 của Chi cục thi hành án dân
sự huyện H, tỉnh A.

3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân
sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Long An;
- VKSND tỉnh/huyện;
- Các đương sự; (Đã ký)
- CC THADS huyện;
- Lưu hồ sơ;
- Lưu án văn.
Ngô Văn Thành
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm