Quyết định số 117/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 117/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 117/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 117/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 117/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/03/2025 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Gia Lâm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 117/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | hngd |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN K
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 117/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
K, ngày 25 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số
102/2025/TLST–HNGĐ ngày 13/03/2025 của Tòa án nhân dân huyện K, về việc:
Ly hôn, giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Anh N C L, sinh năm 1986
Địa chỉ: Thôn G, xã S (nay là xã P), huyện K, thành phố Hà Nội.
Bị đơn: Chị T T L, sinh năm 1989
Địa chỉ: Thôn G, xã S (nay là xã P), huyện K, thành phố Hà Nội.
- Căn cứ vào khoản 1 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1
Điều 39; Điều 147; Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 của của Luật Hôn
nhân và gia đình;
- Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Toà án và Danh mục án phí, lệ phí Toà án kèm theo;
- Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành
ngày 17 tháng 03 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 17 tháng 03 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:

1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh N C L và chị T T L.
2. Công nhận sự thoả thuận của anh N C L và chị T T L cụ thể như sau:
2.1. Về con chung:
Anh N C L và chị T T L xác nhận có có 04 con chung là N C B, sinh ngày
08/8/2011; N B L, sinh ngày 01/5/2013; N C L, sinh ngày 30/9/2021; N C P,
sinh ngày 28/11/2023.
Khi ly hôn, hai bên thỏa thuận giao chị L trực tiếp, chăm sóc nuôi dưỡng
cháu C L và cháu C P; giao anh L trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng cháu C B và
cháu B L. Không bên nào phải cấp dưỡng nuôi con cho bên còn lại cho đến khi
các con chung trưởng thành đủ 18 tuổi hoặc khi có thay đổi khác theo quy định
của pháp luật.
Anh L và chị L được quyền thăm nom, chăm sóc các con chung không ai
được ngăn cản.
2.2. Về tài sản chung vợ chồng: A Anh N C L và chị T T L tự thỏa thuận
và không yêu cầu Toà án xem xét, giải quyết về tài sản chung vợ chồng.
2.3. Về nợ chung vợ chồng (vay nợ và cho vay nợ): Anh N C L và chị T
T L xác nhận vợ chồng không có nợ chung và không yêu cầu Toà án giải quyết
về nợ chung của vợ chồng.
3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
Ghi nhận việc anh L tự nguyện chịu cả 150.000 đồng tiền án phí ly hôn
sơ thẩm được trừ vào số tiền 300.000 đồng tạm ứng án phí mà anh đã nộp theo
Biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0065864 ngày 13/03/2025 của Chi cục Thi
hành án dân sự huyện K nay chuyển thành án phí ly hôn sơ thẩm, trả lại anh L
150.000 đồng.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- VKSND huyện K;
- Chi cục THADS huyện K;
- UBND x. P, K, Hà Nội (theo Giấy
chứng nhận kết hôn số 06/2011, ngày
13/01/2011);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Viết Tuấn
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm