Quyết định số 1119/2024/QĐST-HNGĐ ngày 13/12/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1119/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 1119/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1119/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1119/2024/QĐST-HNGĐ ngày 13/12/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 1119/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1119/2024/QĐST-HNGĐ
Đống Đa, ngày 13 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ vào các Điều 147, Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật tố tụng dân
sự năm 2015;
Căn cứ Điều 55, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Điều 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1035/2024/TLST-HNGĐ
ngày 25 tháng 11 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận sự thuận tình ly hôn”,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1- Anh Đỗ Xuân T, sinh năm 1976;
2- Chị Trần Thị N, sinh năm 1981;
Cùng ĐKNKTT: Số A ngõ A L, phường Ô, quận Đ, Hà Nội; Nơi cư trú:
Phòng B chung cư M, số B phố T, phường N, quận Đ, Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Đỗ Xuân T và chị Trần Thị N kết hôn ngày
18/01/2002 có đăng ký kết hôn tại UBND phường T, thành phố N, tỉnh Nam
Định. Quá trình chung sống anh chị phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân là do bất
đồng quan điểm. Anh chị đã ly thân từ năm 2023 đến nay. Nay chị N và anh T
xác định tình cảm vợ chồng không có khả năng đoàn tụ nên xin thuận tình ly hôn.
Xét việc anh chị thuận tình ly hôn là tự nguyện, phù hợp pháp luật nên chấp nhận
yêu cầu của anh chị, cho anh chị được thuận tình ly hôn theo quy định tại Điều 55
Luật hôn nhân và Gia đình.
[2] Về con chung: Xác nhận anh chị có 02 con chung là cháu Đỗ Thu T1,
sinh ngày 26/12/2003 và cháu Đỗ Thu T2, sinh ngày 16/6/2014. Ly hôn, anh chị
thỏa thuận anh T sẽ trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng cháu Thu T2, anh T không yêu
cầu chị N cấp dưỡng nuôi con. Cháu Thu T1 đã trưởng thành nên việc cháu ở với
ai là do cháu tự quyết định.
[3] Về tài sản chung, nhà ở: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
[4]Về nợ chung: Anh chị không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.

[5] Về lệ phí: Anh Đỗ Xuân T và chị Trần Thị N phải chịu lệ phí ly hôn sơ
thẩm theo quy định của pháp luật. Chị N tự nguyện chịu cả 300.000 đồng lệ phí ly
hôn sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và sự thỏa thuận của các đương sự khi ly hôn, không có đương sự nào thay
đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1- Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Đỗ Xuân
T và chị Trần Thị N.
- Về con chung: Anh chị có 02 con chung là cháu Đỗ Thu T1, sinh ngày
26/12/2003 và cháu Đỗ Thu T2, sinh ngày 16/6/2014. Giao cháu Thu T2 cho anh
T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục. Tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con của chị N cho đến khi anh T yêu cầu hoặc khi có quyết định thay đổi khác.
Cháu Thu T1 đã trưởng thành việc cháu ở với ai là do cháu tự quyết định, Tòa án
không xem xét giải quyết.
- Về tài sản chung, nhà ở: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
- Về nợ chung: Anh chị không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2- Về lệ phí: Anh Đỗ Xuân T và chị Trần Thị N phải chịu lệ phí ly hôn sơ
thẩm theo quy định của pháp luật. Chị N tự nguyện chịu cả 300.000 đồng lệ phí ly
hôn sơ thẩm, được trừ vào số tiền 300.000 đồng tạm ứng lệ phí chị Trần Thị N đã
nộp theo Biên lai thu tiền số 0065425 ngày 25/11/2024 tại Chi cục thi hành án
dân sự quận Đống Đa, Hà Nội. Chị N đã nộp đủ lệ phí.
3- Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Nguyễn Phương Thúy
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Đống Đa;
- Chi cục THA dân sự quận Đống Đa;
- UBND phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam
Định, tỉnh Nam Định (GCN kết hôn số 09 ngày
18/01/2002);
- Lưu HS, VP.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm