Quyết định số 110/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 110/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 110/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 110/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 110/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu: | 110/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Nông Thị S xin ly hôn với anh Vũ Văn T, tranh chấp về nuôi con chung |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 110/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phổ Yên, ngày 18 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 143/2025/TLST-HNGĐ,
ngày 02 tháng 6 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Chị Nông Thị S, sinh năm 1997;
- Bị đơn: Anh Vũ Văn T, sinh năm 1993;
Cùng địa chỉ: Tổ dân phố Đ, phường NT, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên.
Căn cứ vào Điều 147, khoản 1, 2 Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81,82,83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Nghị quyết 326/2016 ngày 30/12/2016 của UBTVQH 14 quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành
ngày 10 tháng 6 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 10 tháng 6 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nông Thị S và anh Vũ Văn T.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Nông Thị S và anh Vũ Văn T đều xác định
tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được, đều thuận
tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Chị Nông Thị S và anh Vũ Văn T đều xác định trong
quá trình chung sống anh chị có một con chung là Vũ Phương L, sinh ngày
25/02/2022.
Chị S và anh T thống nhất thoả thuận: Giao cho chị Nông Thị S trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung là Vũ Phương L, sinh ngày
2
25/02/2022 cho đến khi trưởng thành đủ 18 tuổi. Người không trực tiếp nuôi con
có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở. Cha mẹ trực tiếp nuôi
con và các thành viên gia đình không được cản trở người không trực tiếp nuôi con
trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
2.3. Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con: Chị S, anh T thống nhất thoả thuận,
chị S nuôi con và không yêu cầu anh T phải cấp dưỡng nuôi con, nên tạm hoãn
nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con cho anh T cho đến khi chị S có yêu cầu.
Vì lợi ích của con chung khi cần thiết các bên có quyền yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con và việc cấp dưỡng nuôi con
2.4. Về tài sản chung, nợ chung, khoản cho vay chung: Chị S, anh T đều
xác định không có.
2.5. Về án phí: Chị S, anh T thống nhất thoả thuận, chị S chịu 150.000đ
(một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thấm để nộp ngân sách Nhà
nước, được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp 300.000đồng (ba trăm nghìn
đồng) tại Chi cục thi hành án dân sự thành phố Phổ Yên theo biên lai thu số
0000004 ngày 02/6/2025. Hoàn trả lại cho chị S 150.000đ (một trăm năm mươi
nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7a,7b và 9
Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND tỉnh Thái Nguyên;
- VKSND thành phố Phổ Yên;
- THADS thành phố Phổ Yên;
- Cổng thông tin điện tử của Tòa án;
- UBND phường NT;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(đã ký tên)
Hà Thị Thu Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm