Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 68/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 5 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 68/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 18/08/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận TTLH Nha-L
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀN ÁN NHÂN DÂN
KHU VC 5 VĨNH L
S: 68/2025/ QĐST-DS
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
Vĩnh L, ngày 18 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 5 VĨNH L
Căn cứ Điều 366, 367, 370, 396, 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, 56, 57, 81, 82, 83 và 84 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ số 75/2025/TLSTVDS-HNGĐ ngày
29 tháng 7 năm 2025 vviệc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân s:
1. Ông Nguyễn Thành Nh, sinh ngày: 04/02/1986; CCCD: 083086017221
Địa chỉ: 452 /A 2, phường Sơn Đồng, tỉnh Vĩnh Long.
2. Ngô Thị Mỹ L, sinh ngày: 22/02/1991; CCCD: 087191005454
Địa chỉ: 452/A 2, phường Sơn Đồng, tỉnh Vĩnh Long.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Ông Nguyễn Thành NhNgô Thị Mỹ L tự nguyện kết hôn với nhau vào
năm 2012. Có thực hiện việc đăng ký kết hôn tại UBND xã An Khánh, huyện Châu T,
tỉnh Đồng Th (c).
Trong thi k hôn nhân v chng chung sng hòa thun, hạnh phúc đến đu năm
2016 thì phát sinh mâu thun, nguyên nhân dẫn đến mâu thun do: V chng bt
đồng quan điểm sống thường hay cãi v. V chng ly thân chm dt quan h tình
cm v chng t năm 2016 cho đến nay, không có ai quan tâm đến ai.
Nay ông Nguyn Thành Nh Ngô Th M L đã u thuẫn v chồng đến
mc trm trng, đời sng chung không th kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được,
do đó ông Nguyn Thành Nh Ngô Th M L yêu cu Tòa án gii quyết cho ông
Nguyn Thành Nh và bà Ngô Th M L đưc công nhn thun tình ly hôn.
[2] V con chung: Trong thi k hôn nhân, ông Nguyn Thành Nh Ngô
Th M L có 01 ngưi con chung là:
- Nguyn Hoàng A, sinh ngày: 13/01/2012
Hin tại con chung đang sinh sng cùng cha ông Nguyn Thành Nh. Sau khi
ly hôn, ông Nguyn Thành NhNgô Th M L đã thỏa thun ông Nguyn Thành
Nh đưc tiếp tục nuôi dưỡng con chung tha thun này phù hp vi nguyn vng
ca con chung.
[3] V nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung: ông Nguyn Thành Nh không yêu
cu bà Ngô Th M L phi cấp dưỡng nuôi con chung.
[4] Tài sn chung: không có.
[5] N chung: không có.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thoả thuận của các đương sự cụ thể n
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Nguyn Thành
Nhbà Ngô Th M L.
- Về con chung: ông Nguyn Thành Nh được quyền tiếp tục nuôi dưỡng con
chung là Nguyn Hoàng A, sinh ngày: 13/01/2012. Ông Nguyn Thành Nh không yêu
cu bà Ngô Th M L phi cp dưỡng nuôi con chung.
- Về tài sản chung: Không có.
- Về nợ chung: không có.
- Về các vấn đề khác: Không có.
2. Vlệ phí Tòa án: Lệ phí hôn nhân gia đình thẩm 300.000 đồng (Ba
trăm nghìn đồng), ông Nguyn Thành Nh và bà Ngô Th M L mỗi người phi chu s
tin 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đng) nhưng được khu tr vào s tin
tm ng l phí sơ thẩm 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) ông đã nộp theo
biên lai s0000901 ngày 25/7/2025 của Phòng thi hành án dân s tỉnh Vĩnh Long. Vậy
ông Nguyn Thành Nh và bà Ngô Th M L đã nộp đủ l phí vic dân s.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- VKSND khu vực 5- Vĩnh Long;
- UBND phường Bến Tre;
- Đương sự;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Võ Th Loan
Tải về
Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất