Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/03/2025 của TAND huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 11/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ ngày 07/03/2025 của TAND huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bắc Yên (TAND tỉnh Sơn La) |
Số hiệu: | 11/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | quyết định công nhận thuận tình ly hôn Quàng Thị M, Lừ Văn C |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
C NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 21/2025/TLST- HNGĐ ngày 19 tháng
02 năm 2025, giữa: nguyên đơn – chị Quàng Thị M; Sinh năm 1999; Địa chỉ: Bản
K, xã M, huyện B, tỉnh Sơn La và bị đơn – anh Lừ Văn C; Sinh năm 1996; Địa
chỉ: Bản K, xã M, huyện B, tỉnh Sơn La.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 81, 82 và Điều 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-
TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 06/01/2016, Hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khoản 4 Điều 147 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015, điểm a khoản 5
Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
27 tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 27 tháng 02 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. C nhận sự thuận tình ly hôn giữa: chị Quàng Thị M và anh Lừ Văn C.
2. C nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Chị Quàng Thị M và anh Lừ Văn C thống nhất thỏa thuận:
Giao cháu Lừ Thị Thu T1, sinh ngày 01/01/2017 và cháu có tên dự kiến khai sinh
là Lừ Minh T2, sinh ngày 17/01/2025 cho chị Quàng Thị M trực tiếp chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi các cháu trưởng thành, đủ 18 tuổi và có khả
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN B, TỈNH SƠN LA
Số: 11/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
B, ngày 07 tháng 3 năm 2025
năng lao động. Anh Lừ Văn C không phải cấp dưỡng nuôi con chung.
Người không trực tiếp nuôi con được quyền đi lại thăm nom con chung
không ai được cản trở.
- Về tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết trong
vụ án.
- Về vay nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Quàng Thị M tự nguyện nhận chịu toàn bộ tiền án phí dân
sự sơ thẩm là 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) được khấu trừ vào
số tiền tạm ứng án phí chị Quàng Thị M đã nộp là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng) theo biên lai thu số 0000641 ngày 19/02/2025 của Chi cục Thi hành án dân
sự huyện B, tỉnh Sơn La. Hoàn trả lại chị Quàng Thị M số tiền 150.000 đồng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Phòng KTNV Tòa án tỉnh Sơn La;
- VKSND huyện B;
- Chi cục THA huyện B;
- UBND xã T;
- Các đương sự;
- Lưu.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Quàng Văn Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm