Quyết định số 11/2025/QĐST-DS ngày 28/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 11/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 11/2025/QĐST-DS ngày 28/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 11/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/07/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Hải Đ - Trần Thanh Ph |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 6 – CÀ MAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 11/2025/QĐST-DS Cà Mau, ngày 28 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 18 tháng 7 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 386/2025/TLST-DS, ngày 06/6/2025 về việc “Tranh chấp hợp đồng góp
vốn”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
Công nhận thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Nguyễn Hải Đ, sinh năm 1982
Địa chỉ: Số nhà 209, đường 3/2, xã H, tỉnh Cà Mau
- Các bị đơn: Ông Trần Thanh P, sinh năm 1982
Bà Trần Ái Ph, sinh năm 1987
Cùng địa chỉ: 105B/5, Khóm 2, Phường B, tỉnh Cà Mau
2. Sự thoả thuận của các đương sự như sau:
2.1. Buộc ông Trần Thanh P và bà Trần Ái Ph có trách nhiệm trả cho ông
Nguyễn Hải Đ tổng số tiền 1.010.957.999 đồng. (Trong đó: Vốn gốc là:
997.000.000 đồng; lãi tính từ ngày 06/6/2025 đến ngày 18/7/2025 là 13.957.999
đồng).
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án cho đến khi thi hành án xong
khoản tiền trên đây, hàng tháng ông Trần Thanh P và bà Trần Ái Ph còn phải
chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất theo quy
định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015.
2
2.2. Về án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch:
+ Ông Nguyễn Hải Đ phải chịu 10.582.184 đồng; ông Trần Thanh P và bà
Trần Ái Ph phải nộp 10.582.184 đồng. Tuy nhiên, ông Trần Thanh P và bà Trần
Ái Ph tự nguyện nộp toàn bộ án phí, nên buộc ông Trần Thanh P và bà Trần Ái
Ph phải nộp án phí số tiền 21.164.368 đồng.
+ Ông Nguyễn Hải Đ không phải chịu án phí. Ông Nguyễn Hải Đ đã nộp
tạm ứng án phí số tiền 20.000.000 đồng, tại biên lai thu số 0000555 của Chi cục
thi hành án dân sự thành phố Bạc Liêu (nay là phòng Thi hành án dân sự khu
vực 6 – Cà Mau), được hoàn lại toàn bộ.
2.3. Huỷ hợp đồng hùn vốn giữa ông Nguyễn Hải Đ và ông Trần Thanh P
theo hai biên nhận hùn vốn ngày 08/8/2022 và biên nhận hùn vốn ngày
30/10/2022.
- Quyết định này được thi hành án theo quy định Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và Điều 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND cùng cấp;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Trần Thị Thúy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm