Quyết định số 11/2025/QĐST-DS ngày 29/04/2025 của TAND huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 11/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 11/2025/QĐST-DS ngày 29/04/2025 của TAND huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Vân Canh (TAND tỉnh Bình Định)
Số hiệu: 11/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng Kiên Long yêu cầu ông Cường bà trả tiền nợ vay
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TAND HUYỆN VÂN CANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 11/2025/QĐST-DS Vân Canh, ngày 29 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 ca B lut t tng dân s;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 21 tháng 4 năm 2025 về việc các đương
sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
37/2024/TLST - DS ngày 26 tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành vviệc
giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có đương sự
nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s tha thun của các đương sự:
* Nguyên đơn: Ngân hàng Thương mi c phn K (gi tt Ngân hàng K). Người
đại din theo pháp lut: Ông Trn Ngc M - Ch tch Hội đng qun tr.
Người đi din theo u quyn: Ông Nguyn Tn P Chuyên viên x n Phòng
x n Ngân hàng Thương mi c phn K. (Theo văn bản y quyn s 2074A/QĐ-
NHKL ngày 29/7/2024)
Địa ch tr s: S D, 42, D P, phường V, thành ph R, tnh Kiên Giang.
Địa ch liên h: 98 P, phường L, thành ph Q, tỉnh Bình Định.
S đin thoi: 0794.568.886; S fax: Không; Địa ch thư điện t: Không.
* Bị đơn: Ông Nguyễn C, sinh năm 1978 và bà Đỗ Thị C1, sinh năm 1980. Đồng
địa chỉ: Thôn H, xã C, huyện V, tỉnh Bình Định.
2. S tha thun ca các đương sự c th như sau:
2.1. V s tin n: Ông Nguyn C Đỗ Th C1 thng nht còn n Ngân hàng
TMCP K tạm tính đến ngày 21/4/2025 vi tng s tiền 664.365.768 (Sáu trăm sáu
mươi bốn triệu, ba trăm sáu mươi lăm nghìn, bảy trăm sáu mươi tám đồng). C th:
Đối vi Hợp đồng tín dng tng ln s 350/23/HĐTD ngày 28/10/2023, ông
Nguyn C Đỗ Th C1 còn n Ngân hàng TMCP K tạm tính đến ngày 21/4/2025
vi s tiền 585.076.883. Trong đó: Tin n gốc là 490.000.000 đng, lãi trong hn
46.544.630 đồng, pht chm tr lãi là 3.777.801 đng, pht chm tr gc 44.754.452
đồng;
Đối vi Hợp đồng tín dng hn mc thu chi s 360/23/HĐTD/2600-13382 ngày
28/10/2023, ông Nguyn C Đỗ Th C1 còn n Ngân hàng TMCP K tạm tính đến
ngày 21/4/2025 vi s tiền 79.288.885. Trong đó: Tin n gốc 70.000.000 đồng, lãi
trong hạn 2.223.123 đồng, pht chm tr lãi 118.501 đồng, pht chm tr gc:
6.947.260 đồng.
2.2. V thi hạn và phương thức tr n:
Chm nhất đến ngày 11/5/2025, ông Nguyn C và bà Đỗ Th C1 có nghĩa vụ tr lãi
trong hạn đối vi Hợp đồng tín dng tng ln s 350/23/HĐTD ngày 28/10/2023
Hợp đồng tín dng hn mc thu chi s 360/23/HĐTD/2600-13382 ngày 28/10/2023 vi
s tiền 48.767.753đ; Tin pht chm tr lãi 3.896.302đ. Tng cộng 52.664.055đ
(Năm mươi hai triệu sáu trăm sáu mươi bốn nghìn không trăm năm mươi lăm đồng).
Chm nhất đến ngày 11/6/2025, ông Nguyn C và bà Đỗ Th C1 có nghĩa vụ tr hết
tin n gc theo Hợp đồng tín dng tng ln s 350/23/HĐTD ngày 28/10/2023 và Hp
đồng tín dng hn mc thu chi s 360/23/HĐTD/2600-13382 ngày 28/10/2023 vi
tng s tiền là 560.000.000đ (Năm trăm sáu mươi triệu đồng) tin pht quá hn gc
tạm tính đến ngày 21/4/2025 là 51.701.712 đng.
K t ngày 21/4/2025 cho đến khi thi hành xong các khon tin, ông Nguyn C
Đỗ Th C1 còn phi tiếp tc chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo
mc lãi suất các bên đã thoả thun theo Hợp đồng tín dng tng ln s
350/23/HĐTD ngày 28/10/2023 Hợp đồng tín dng hn mc thu chi s
360/23/HĐTD/2600-13382 ngày 28/10/2023 mà hai bên đã ký kết.
3. Trường hp ông C, C1 vi phm bt k đợt thanh toán nào đưc nêu trên thì
Ngân hàng TMCP K có quyn yêu cầu cơ quan có thm quyn kê biên, phát mãi tài sn
theo Hợp đồng thế chp quyn s dụng đất tài sn gn lin với đất s
1461/20/HĐTC-BĐS/2600-2868 ngày 19/10/2020 để thu hi toàn b khon n. Nếu s
tiền thu được t vic x lý tài sản đảm bảo không đủ để thoanh toán hết n thì ông C
C1 vn phải nghĩa vụ tiếp tc thanh toán hết khon n còn li cho Ngân hàng
TMCP K.
4. Trường hp ông C, C1 tr hết n cho Ngân hàng K theo Hợp đồng tín dng
tng ln s 350/23/HĐTD ngày 28/10/2023 Hợp đồng tín dng hn mc thu chi s
360/23/HĐTD/2600-13382 ngày 28/10/2023 thì Ngân hàng K phi tr li cho ông C,
C1 toàn b giy t đã thế chp cho Ngân hàng.
5. V chi phí t tng: Áp dụng Điều 157, Điều 158 B lut T tng dân s. Ông
Nguyn C Đỗ Th C1 phi chu chi phí xem xét thẩm định ti ch 2.000.000đ.
Ngân hàng TMCP K đã tm ng chi phí xong, Buc ông C, C1 phải nghĩa vụ tr
li cho Ngân hàng TMCP K s tiền 2.000.000đ (Hai triệu đồng).
6. V án phí dân s thẩm: Áp dụng Điều 144, Điu 147 B lut t tng Dân s;
Khoản 7 Điều 26, Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
Thưng v Quc hi v việc quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun s
dng án phí và l phí Tòa án.
Ông Nguyn C và Đỗ Th C1 phi chu án phí dân s sơ thẩm 15.287.000đ
(Mười lăm triệu, hai trăm tám mươi bảy nghìn đồng). Hoàn tr li cho Ngân hàng
TMCP K 14.585.000đ tiền tm ng án phí theo biên lai thu tin tm ng án phí, l phí
Toà án s 0003222 ngày 23/12/2024 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn Vân Canh.
7. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
8. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 02 Luật Thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án
theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND T. Bình Định;
- VKSND H. Vân Canh;
- THADS H. Vân Canh;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án. Nguyn Th Mai Phương
Tải về
Quyết định số 11/2025/QĐST-DS Quyết định số 11/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 11/2025/QĐST-DS Quyết định số 11/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất