Quyết định số 1075/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1075/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 1075/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1075/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 1075/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh |
| Số hiệu: | 1075/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 21/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Bà Trương Thị Kiều M và ông Nguyễn Thành S thuận tình ly hôn. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 1075/2025/QĐST-HNGĐ
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212; Điều 213 và Khoản 4 Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự
năm 2015;
Căn cứ các Điều 55; 57 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự sơ thẩm “Yêu cầu công nhận thuận
tình ly hôn”, thụ lý số 882/2025/TLST-HNGĐ ngày 20 tháng 10 năm 2025,
gồm:
Những người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Bà Trương Thị Kiều M, sinh năm 1997
Địa chỉ: Tổ A, Ấp A, xã S, tỉnh Đồng Nai.
2. Ông Nguyễn Thành S, sinh năm 1996
Địa chỉ: số nhà B đường D, phường P, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
Bà Trương Thị Kiều M và ông Nguyễn Thành S đăng ký kết hôn tại Ủy
ban nhân dân xã L, huyện C, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy chứng nhận kết hôn số
01/2024 ngày 02/01/2024.
Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 13/11/2025, bà M, ông S
đã thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ việc như sau:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Con chung: Không có.
[3] Tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Nợ chung: Không có.
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận.
2
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận giữa các đương sự như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân:
Bà Trương Thị Kiều M và ông Nguyễn Thành S thuận tình ly hôn.
- Con chung: Không có.
- Tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Lệ phí giải quyết việc dân sự: Bà Trương Thị Kiều M và ông Nguyễn
Thành S phải chịu 300.000 (ba trăm ngàn) đồng, được trừ vào số tiền tạm ứng
đã nộp theo biên lai thu số 0026535 ngày 15/10/2025 của Thi hành án dân sự
Thành phố Hồ Chí Minh (đã nộp đủ).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay.
“Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự năm 2008 thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và
Điều 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm
2014)”.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND TP. HCM;
- VKSND TP. HCM;
- VKSND KV2 - TP. HCM;
- THADS TP. HCM;
- Đương sự;
- UBND xã S…;
- Lưu hồ sơ, VP. Cao Thị Hiền Lũy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm