Quyết định số 105/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/03/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 105/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 105/2025/QĐST-HNGĐ ngày 13/03/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 105/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: qUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN B
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 105/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Từ Liêm, ngày 13 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Giấy chứng nhận kết n số 57/2012, Quyển số 01/2012 ngày
29/12/2012 của Ủy ban nhân dân xã P, huyện H, tỉnh Thái Bình;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 87/2025/TLST-
HNGĐ ngày 05/03/2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cu:
1. Anh Nguyn Ngc T, sinh năm 1985;
2. Ch Nguyn Th Trà M, sinh năm 1992;
Cùng i thưng trú nơi trú: Căn hộ 12A05 CT3C KĐT Mới C
Nhuế, TDP Hoàng 7, phường C, qun B, thành ph Hà Ni.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về tình cảm: Ch Nguyn Th Trà M anh Nguyn Ngc T kết hôn trên
sở t nguyện, đăng kết hôn ngày 29/12/2012 ti y ban nhân dân P,
huyn H, tnh Thái Bình trên s t nguyn. V chng chung sng thưng phát
sinh mâu thun, tranh cãi do bất đồng quan điểm sống và xung đột tính cách, trong
cách nuôi dy con. Mc đích hôn nhân không đạt được hai bên không th hoà
gii. T tháng 10/2024 đến nay, anh ch đã ly thân. Đến nay, anh T, ch M cùng xác
định mâu thun v chồng đã trầm trng, tình cm v chng không còn, hai bên
không th hòa giải đoàn tụ nên thun tình ly hôn. Xét vic thun tình ly hôn ca anh
ch là hoàn toàn t nguyện, không trái đạo đức xã hi. Vì vy cần được ghi nhn.
[2]. V con chung: Ch Nguyn Th Trà M anh Nguyn Ngc T 02
(Hai) con chung Nguyn Ngc My A, sinh ngày 06/10/2013 và Nguyn Ngc
Liên H1, sinh ngày 27/03/2015. Ly hôn, anh ch tha thun ch M trc tiếp nuôi c
hai con chung và anh T t nguyn cấp dưỡng nuôi con chung 8.000.000 đồng/tháng
k t tháng 04/2025 cho đến khi con chung trưởng thành, đủ 18 tui hoặc đến khi
s thay đổi khác. S tha thun của đương sự t nguyn, phù hp với quy định
ca pháp luật nên được chp nhn.
[3]. V tài sn chung, n chung:
- Vi sản, nhà đất chung: Anh ch t tho thun, không yêu cu Toà án gii
quyết.
2
- V công n chung: Anh ch t tho thun, không yêu cu Toà án gii quyết.
[4]. Vlệ phí dân sự thẩm: Anh T, chị M phải chịu 300.000đ (ba trăm
nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc hôn nhân và gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể tngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về nhân thân: Công nhận sự thuận tình ly n giữa chị Nguyễn Thị Trà M
và anh Nguyễn Ngọc T.
- Về con chung: Chị Nguyễn Thị Trà M anh Nguyễn Ngọc T 02 (Hai)
con chung Nguyễn Ngọc My A, sinh ngày 06/10/2013 Nguyễn Ngọc Liên H1,
sinh ngày 27/03/2015.
Ghi nhn s tha thun ca hai bên: Giao c hai con chung cho ch Nguyn Th
Trà M trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng.
+ V nghĩa vụ cấp ng tin nuôi con chung: Anh Nguyn Ngc T t nguyn
cấp dưỡng nuôi con chung 8.000.000 đồng/tháng k t tháng 04/2025 cho đến khi
con chung trưởng thành, đủ 18 tui hoặc cho đến khi có s thay đổi khác.
+ V quyền đi lại, chăm sóc con chung: Không ai được cn tr quyền đi lại và
chăm sóc con chung của anh Nguyn Ngc T.
- Về tài sản chung: Anh chị tự thoả thuận, không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về nợ chung: Anh chị tự thoả thuận, không yêu cầu Toà án giải quyết.
2. Về lệ phí: Anh T, chị M phải chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) l phí hôn
nhân và gia đình sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí anh, chị đã nộp theo
biên lai số: 0075652 ngày 05/03/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự quận B, Thành
phố Hà Nội.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Đặng Thế Vinh
Nơi nhận:
- TAND Thành ph Hà Ni;
- VKSND qun B;
- Chi cc THADS qun B;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự đăng ký
kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quyết định số 105/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 105/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 105/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 105/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất