Quyết định số 104/2024/QĐST ngày 28/03/2024 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 104/2024/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 104/2024/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 104/2024/QĐST
Tên Quyết định: | Quyết định số 104/2024/QĐST ngày 28/03/2024 của TAND huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Hoài Đức (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 104/2024/QĐST |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nam - Nương |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 371 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 20/3/2024;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số 95/2024/TLST -
HNGĐ ngày 18 tháng 3 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn” gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Nguyễn Văn N, sinh năm 1983;
Trú tại: thôn Đồng Nhân, xã Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.
- Chị Nguyễn thị N, sinh năm 1989.
Trú tại: Căn hộ 809C, Tòa HH1, Lô A13, KĐT Hai bên đường Lê Trọng Tấn,
xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về tình cảm: Anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N kết hôn trên cơ sở tự
nguyện, có đăng ký kết hôn tại UBND xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
ngày 27/01/2022, là hôn nhân hợp pháp. Quá trình chung sống anh Nam và chị Nương phát
sinh mâu thuẫn không thể hàn gắn nên cùng xin thuận tình ly hôn. Xét thấy mâu thuẫn của
anh chị thực sự trầm trọng, nguyện vọng xin ly hôn của anh chị là chính đáng, nên Tòa chấp
nhận yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N.
[2] Về con chung: anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N không có con chung.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN HOÀI ĐỨC
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 104/2024/QĐST - HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoài Đức, ngày 28 tháng 3 năm 2024
2
[3] Về tài sản chung: anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N không có tài sản
chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ chung: anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N không vay nợ ai và
không cho ai vay. Anh, chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5] Về lệ phí: anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N chịu lệ phí việc ly hôn
sơ thẩm theo quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hoà giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Văn
N và chị Nguyễn thị N.
- Về con chung: anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N không có con chung.
- Về tài sản chung: anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N không có tài sản
chung. Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N không vay nợ ai và không
cho ai vay. Anh, chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Nguyễn Văn N và chị Nguyễn thị N phải nộp 300.000đ
(Ba trăm nghìn đồng) lệ phí việc dân sự, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí anh Nam
và chị Nương đã nộp là 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án
phí, lệ phí Tòa án số 0005595 ngày 18/3/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Anh Nam và chị Nương đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các bên đương sự;
- VKS huyện Hoài Đức;
- UBND xã An Khánh, H.Hoài Đức,
Tp. Hà Nội (GCNKH số 13/2022
ngày 27/01/2022);
- Lưu hồ sơ vụ án. Quản Việt Phương
3
Tải về
Quyết định số 104/2024/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 104/2024/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm