Quyết định số 1013/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/11/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 1013/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 1013/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/11/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 1013/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 11/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị H, anh T thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 1013/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Huyền phúc
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ STHOTHUN CỦA C ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
n cứ o Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 Bộ luật ttụng n sự;
Căn cứ Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cu hồ sơ việc dân sự thụ s965/2024/TLST-HNGĐ ngày
01 tháng 11 năm 2024 vviệc yêu cầu ng nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
+ Ch Lê Thu H - sinh năm 1975; Đăng ký h khu thưng trú cư trú ti: s
16 hm 8 ngách 79 ngõ T, phường T, quận Đ, Thành phố Hà Nội.
- Anh Công T - sinh năm 1972; Đăng ký hkhẩu thường trú cư trú
tại: s16 hẻm 8 nch 79 ngõ T, phường T, quận Đ, Thành phố Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân:
Chị Thu H và anh Công T kết n tự nguyện, đăng ký kết hôn
ngày 24/11/2023 tại Ủy ban nhân dân phường L, quận Đ, Thành phố Nội.
Nay chị H, anh T cùng xác định tình cảm vợ chồng không còn, mâu thuẫn đã
thực sự trầm trọng nên đề nghị Tòa án giải quyết công nhận anh chị thuận tình ly
hôn.
[2] V con chung: Chị H, anh T xác nhận vợ chng có 02 con chung là: Lê
Thanh T (n) Lê ờng V (nữ) ng sinh ngày 11/02/2017. Ly hôn, anh chị tự
nguyện thỏa thun để chH trc tiếp nuôing cả hai con chung, anh T cấpng
ni con 2.000.000 đồng/tng (mức cấp ỡng đối với mỗi con chung
1.000.000 đồng/tháng), việc cấp ỡng nuôi con được thực hiện ttháng 11/2024.
[3] Về tài sản chung (động sản bất động sản): Ch H, anh T xác nhận
không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] V nợ: ChH, anh T c nhận kng có n chung, không yêu cu Tòa án
giải quyết.
[5] Về lệ phí: Chị H, anh T tự nguyện thỏa thuận để chị H nộp cả tiền lệ
phí hôn nhân gia đình sơ thẩm là 300.000 đồng.
Ngoài các yêu cầu trên, chH, anh T không yêu cầu Toà án giải quyết
việc gì khác.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hgiải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Thu H
và anh Lê Công T.
- Về con chung: ChH, anh T c nhận vchồng 02 con chung là:
Thanh T (n) và ờng V (nữ) ng sinh ngày 11/02/2017. Ghi nhận sự thỏa
thuận tự nguyện của anh ch để chị H trực tiếp nuôi dưỡng cả hai con chung, anh
T cấp dưỡng nuôi con 2.000.000 (hai triệu) đồng/tháng (mức cấp dưỡng đối với
mỗi con chung 1.000.000 đồng/tháng). Việc cấp dưỡng nuôi con chung được
thực hiện từ tháng 11 năm 2024 cho đến khi con chung đủ 18 tuổi hoặc đến khi
quyết định khác của cơ quan có thẩm quyền thay thế.
Anh T được quyền thăm nom, chăm sóc giáo dục con chung, không ai
có quyền ngăn cản.
- Về tài sản chung (động sản, bất động sản): Ch H, anh T xác nhận không
có, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét.
- Về nợ: Chị H, anh T xác nhận không có nợ chung, không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không xem xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Ghi nhận sự thỏa thuận tự nguyện của chH, anh T
để chị H nộp cả 300.000 (ba trăm nghìn) đồng lệ phí hôn nhân gia đình
thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng l phí 300.000 đồng đã nộp tại Giấy thu tiền
tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 2124857 ngày 01/11/2024 bởi Công ty cổ
phần Thanh toán Quốc gia Việt Nam.
3. Quyết định y có hiệu lực pháp luật ngay sau khi đưc bannh kng
bkháng cáo, kng nghtheo thủ tc phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc
đăng kết hôn;
- Lưu: hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
VŨ LỆ QUYÊN
Tải về
Quyết định số 1013/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1013/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 1013/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1013/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất