Quyết định số 101/2025/QĐST-HNGĐ ngày 11/04/2025 của TAND Quận 3, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 101/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 101/2025/QĐST-HNGĐ ngày 11/04/2025 của TAND Quận 3, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 3 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 101/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 11/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 101/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Quận 3, ngày 11 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào Điều 149, Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 81, 82, 83, 84 Luật n nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 99/TLST-HNGĐ ngày 13
tháng 3 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Ông Võ Hoàn Trân C, sinh năm 1969
Địa chỉ: 54/1 N, Phường N, Quận A, TP. H.
2. Bà Bùi Ngọc T, sinh năm 1978
Địa chỉ: 16/18/45 N, Phường H, Quận A, TP.H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Ông Võ Hoàn Trân C và bà Bùi Ngọc T tự nguyện sống chung và đăng
kết hôn tại Ủy ban nhân dân Phường H, Quận A, Thành phố H theo Giấy chứng
nhận kết hôn số 38, quyển số 1/2002 cấp ngày 06/5/2002. Trong thời gian chung
sống vợ chồng 02 con chung tên Võ Ngọc Khánh C, sinh ngày 17/12/2002
Võ Ngọc Khánh C, sinh ngày 22/3/2006.
[2] Về quan hệ hôn nhân: Ông Hoàn Trân C Bùi Ngọc T cùng xác
nhận từ năm 2008 đến nay vợ chồng mâu thuẫn do tính cách, quan điểm sống khác
biệt. vợ chồng đã nhiều lần hòa giải, hàn gắn hạnh phúc gia đình nhưng không
kết quả. Nay nhận thấy tình cảm không còn, không khả năng hàn gắn, mục
đích của hôn nhân không đạt được nên cùng yêu cầu Tòa án công nhận sự thuận tình
ly hôn. Việc thuận tình ly hôn của ông Hoàn Trân C Bùi Ngọc T hoàn
2
toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức hội nên
được chấp nhận.
[3] Về con chung: Có 02 con chung tên Võ Ngọc Khánh C, sinh ngày
17/12/2002 và Võ Ngọc Khánh C, sinh ngày 22/3/2006. Đã thành niên.
[4] Về tài sản chung: Hai bên tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành ngày 03/4/2025, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Hoàn Trân C Bùi Ngọc T thống nhất
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Đã thành niên.
- Về tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Hoàn Trân C Bùi Ngọc T phải chịu lệ phí
thẩm đối với yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn 300.000 đồng (Ba trăm
ngàn đồng), nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí thẩm đã nộp theo biên
lai thu tiền số 0059725 ngày 13/3/2025 của Chi cục thi hành án dân sQuận 3.
Ông Võ Hoàn Trân C và bà Bùi Ngọc T đã nộp đủ lệ phí sơ thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi nh án dân
sự quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực ngay sau khi được ban hành và không bị kháng
cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
ơ
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND TP.HCM;
- VKSND TP.HCM;
- VKSND Q.3;
- UBND P.H-Q.3;
- Chi cục THADS Q.3;
- Các đương sự;
- Lưu: V.P, hồ sơ.
Phạm Văn Tuấn
Tải về
Quyết định số 101/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 101/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 101/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 101/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất