Quyết định số 101/2024/QĐST-DS ngày 04/09/2024 của TAND huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 101/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 101/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 101/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 101/2024/QĐST-DS ngày 04/09/2024 của TAND huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Hàm Thuận Nam (TAND tỉnh Bình Thuận) |
Số hiệu: | 101/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thỏa thuận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN H
TỈNH BÌNH THUẬN
Số: 101/2024/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
H, ngy 04 thng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 26 tháng 8 năm 2024 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau giải quyết toàn bộ vụ án dân sự sơ thẩm thụ lý
số 19/2024/TLST-DS, ngày 17 tháng 01 năm 2024 về việc “Tranh chấp nghĩa vụ
thực hiện hợp đồng”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Bà Ngô Thị Kim C, sinh năm 1980 và ông Bùi Văn T, sinh năm
1973. Địa chỉ thôn X, xã Y, huyện H, tỉnh Bình Thuận.
Bị đơn: Bà Lê Thị Minh T, sinh năm 1993. Địa chỉ thôn Y, xã Y, huyện H,
tỉnh Bình Thuận.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- V yêu cu tr tin: Bà Ngô Thị Kim C, ông Bùi Văn T và bà Lê Thị Minh T
thỏa thuận: Bà Lê Thị Minh T trả bà Ngô Thị Kim C, ông Bùi Văn T số tiền
40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu đồng).
Kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật, người được thi hành án có
đơn yêu cu thi hành án nhưng người phải thi hành án chưa thi hành xong số tiền ghi
trên thì hàng tháng phải chịu khoản tiền lãi đối với số tiền cn phải thi hành án theo
lãi suất theo quy định tại điều 468 Bộ luật dân sự tương ứng với thời gian chậm trả.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoc
bị cưng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự;
2
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
- V án phí: Bà Ngô Thị Kim C, ông Bùi Văn T và bà Lê Thị Minh Tthỏa
thuận: Bà Lê Thị Minh T phải chịu toàn bộ án phí dân sự sơ thẩm theo quy định của
pháp luật; vì vậy bà bà Lê Thị Minh Tphải chịu án phí dân sự sơ thẩm số tiền là
1.000.000 đồng (bằng chữ: Một triệu đồng).
Hoàn trả bà Ngô Thị Kim C, ông Bùi Văn T số tiền tạm ứng án phí đã nộp
1.500.000 đồng (bằng chữ: Một triệu năm trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tạm
ứng án phí, lệ phí Ta án số 0014784, ngày 05/01/2024 của Chi cục Thi hánh án
huyện H.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoc bị
cưng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và Điều 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Dương Nguyên Kim
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm