Quyết định số 100/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/02/2025 của TAND Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 100/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 100/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 100/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 100/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/02/2025 của TAND Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Thanh Xuân (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 100/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN THANH XUÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 100/2025/QĐST - HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Xuân, ngày 25 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ vào khoản 2 Điều 29, điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2 Điều 39,
khoản 2 Điều 149, Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ khoản 1 Điều 35, khoản 1 và khoản 3 Điều 37 Nghị quyết
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 73/2025/TLST - HNGĐ
ngày 13 tháng 02 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Chị Hoàng Thị M, sinh ngày: 08/3/1989; Nơi thường trú: khối X, thị trấn
Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An.
Nơi làm việc: Công ty Cổ phần Du lịch và Sự kiện Dawn Việt; Địa chỉ: số
nhà Y phố Khương Trung, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố
Hà Nội.
2. Anh Phạm Tiến H, sinh ngày: 25/5/1984; Nơi thường trú: khu M, xã Yên
Kỳ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Chị Hoàng Thị M và anh Phạm Tiến H tự nguyện tìm hiểu và có đăng
ký kết hôn ngày 04 tháng 3 năm 2009 tại UBND xã Chính Công, huyện Hạ Hòa,
tỉnh Phú Thọ (theo Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn số 07, quyển số 01/2007)
đây là hôn nhân hợp pháp.
[2] Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải đoàn tụ
không thành ngày 17 tháng 02 năm 2025 về việc các đương sự đã thật sự tự
nguyện ly hôn và thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ việc hôn
2
nhân và gia đình. Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được
ghi trong Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 17 tháng 02 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
[3] Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Hoàng Thị M
và anh Phạm Tiến H.
- Về con chung: Anh chị có 01 con chung là cháu Phạm Tiến D, sinh ngày
15/10/2010, giới tính: Nam. Khi ly hôn chị M là người trực tiếp chăm sóc nuôi
dưỡng cháu D. Anh Phạm Tiến H có trách nhiệm cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng
5.000.000đ (năm triệu đồng)/ kể từ tháng 02/2025 cho đến khi con chung trưởng
thành (đủ 18 tuổi), khỏe mạnh hoặc các bên có sự thay đổi khác.
Anh Phạm Tiến H có quyền thăm nom chăm sóc con chung không ai được
cản trở.
- Về tài sản chung: Chị Hoàng Thị M và anh Phạm Tiến H và tự thoả thuận
nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Chị Hoàng Thị M và anh Phạm Tiến H không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Hoàng Thị M tự nguyện chịu cả 300.000đ (Ba trăm
nghìn đồng) lệ phí việc dân sự sơ thẩm được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp theo
biên lai thu tiền tạm ứng lệ phí số 0036994 ngày 13/02/2025 của Chi cục Thi hành án
dân sự quận Thanh Xuân. Chị M đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Viện KSND quận Thanh Xuân;
- Chi cục THADS quận Thanh Xuân;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn
(UBND xã Chính Công, huyện Hạ Hòa, tỉnh
Phú Thọ).
- Lưu HS, VP.
THẨM PHÁN
Phạm Thị Thanh Phương
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm