Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ. ngày 30/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 10/2025/QĐST-HNGĐ.

Tên Quyết định: Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ. ngày 30/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 10/2025/QĐST-HNGĐ.
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: - Về hôn nhân
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CHỦ NGHĨA VIT NAM
HUYN MỎ CÀY NAM Đc lp - T do - Hạnh phúc
TỈNH B N TRE
S : 10/2025/QST-HNG. M Cày N, ngy 16 thng 01 năm 2025
QUYT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG S
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYN MỎ CÀY NAM, TỈNH BN TRE
Cn c vào các i u 149, 212, 213, 397 của B lut T tụng dân s ;
Cn c vào các i u 55, 81, 82, 83, 84, 110, 116, 117 của Lut Hôn nhân và Gia
nh;
Cn c Lut ph v L ph nm 2015;
Cn c Nghị quy t s : 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 nm 2016 của
Ủy ban Th ng vụ Qu c Hi quy ịnh v m c thu, mi n, giảm, thu, np, quản lý
và s dụng án phí và l phí Tòa án;
Sau khi nghiên c u h s vic dân s thụ lý s : 542/2024/TLST-HNG ngày
02 thng 12 nm 2024 v vic yêu c u công nhn thun tnh ly hôn, g m nh ng
ng i tham gia t tụng sau y:
Ngi yêu cu gii quyt vic dân s: Anh Nguyn Thành L, sinh nm 1990;
a ch: p T, xã T, huyn M, tnh Bn Tre
Ngi yêu cu gii quyt vic dân s: Ch Phm Th Thúy A, sinh nm 1992;
a ch: s B ng C, phng A, qun T, Thành ph H Chí Minh
NHN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] V quan h hôn nhân: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A
th ng nh t thun tnh ly hôn, không yêu c u g v vic c p d ng gi a v ch ng
khi ly hôn. S thỏa thun này của anh L và ch A là hoàn toàn t nguyn và phù h p
v i quy ịnh tại i u 55 của Lut Hôn nhân và Gia ình.
[2] V con chung: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A có hai con
chung cháu Nguyn Phúc B, sinh ngày 15/5/2012 và cháu Nguyn Xuân P, sinh
2
ngày 28/11/2016 khi ly hôn anh, ch tha thun ch A là ngi trc tip nuôi dng
hai con chung, anh L cp dng nuôi con i vi cháu Nguyn Phúc B s tin
500.000 ng/tháng và cháu Nguyn Xuân P s tin 1.000.000 ng/tháng, bt
u cp dng t tháng 01 nm 2025 cho n khi hai con chung  18 tui. S
thỏa thun này của anh chị là phù h p v i quy ịnh tại các i u 55, 81 cuả Lut
Hôn nhân v Gia nh.
[3] V tài sản chung: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A trình
by không có, không yêu cu Tòa án gii quyt.
[4] V n chung: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A trình bày
không có, không yêu cu Tòa án gii quyt.
[5] V l phí: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A t nguyn chịu
s tin 300.000 ng (ba trm nghìn ng) l phí dân s s th m là phù h p v i quy
ịnh tại i u 149 của B lut T tụng dân s và Nghị quy t s :
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 nm 2016 của Ủy ban Th ng vụ Qu c
Hi quy ịnh v m c thu, mi n, giảm, thu, np, quản lý và s dụng án phí và l phí
Ta n.
 ht thi hn by ngày k t ngày lp biên bn hòa gii oàn t không
thành, không có ng s nào thay i ý kin v s tha thun .
QUYT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn và s thỏa thun của các ng s cụ th nh
sau:
- V hôn nhân: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A thun tình ly
hôn. Anh L, ch A không yêu c u c p d ng gi a v ch ng khi ly hôn.
- V con chung: Có hai con chung cháu Nguyn Phúc B, sinh ngày 15/5/2012
và cháu Nguyn Xuân P, sinh ngày 28/11/2016. Khi ly hôn giao hai con chung cho
chị Phm Th Thúy A trc tip nuôi dng. Anh Nguyn Thành L cp dng nuôi
con i vi cháu Nguyn Phúc B s tin 500.000 ng/tháng và cháu Nguyn
Xuân P s tin 1.000.000 ng/tháng. Bt u cp dng t tháng 01 nm 2025
cho n khi hai con chung  18 tui.
Anh Nguyn Thành L có quy n thm nom con mà không ai  c cản tr th c
hin quy n này. Trong tr ng h p anh Nguyn Thành L lạm dụng vic thm nuôi
3
con  cản tr hoc gây ảnh h ng x u  n vic trông nom, chm sóc, giáo dục,
nuôi d ng con thì ch Phm Th Thúy A có quy n yêu c u Tòa án hạn ch quy n
thm nom con của anh Nguyn Thành L.
Vì l i ích của con chung, anh Nguyn Thành L, chị Phm Th Thúy A hoc cá
nhân, t ch c theo quy ịnh của Lut Hôn nhân và gia ình có quy n yêu c u Tòa
án quy t ịnh vic thay  i ng i tr c ti p nuôi con.
Khi có lý do chính áng, anh Nguyn Thành L, chị Phm Th Thúy A có th thỏa
thun vic thay  i m c c p d ng nuôi con, phng th c c p d ng nuôi con,
n u không thỏa thun  c thì yêu c u Tòa án giải quy t.
- V tài sản chung: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A trình bày
không có, không yêu cu Tòa án gii quyt nên không xem xt, gii quyt.
- V n chung: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A trình bày không
c nên không xem xt, gii quyt.
2. V l phí Tòa án: Anh Nguyn Thành L và chị Phm Th Thúy A t nguyn
chịu s tin 300.000 ng (ba trm nghìn  ng) l phí s th m, nhng  c tr
vào s ti n tạm  ng l phí s th m ã np theo Biên lai thu tạm  ng án phí, l phí
Tòa án s 0004981 ngày 26 tháng 11 nm 2024 của Chi cục Thi hành án dân s huyn
Mỏ Cày Nam, tinh B n Tre là .
3. Quy t ịnh này có hiu l c pháp lut ngay sau khi  c ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc th m.
4. Quyt nh  c thi hành theo quy ịnh tại i u 2 của Lut Thi hành án dân
s thì ng i  c thi hành án dân s , ng i phải thi hành án dân s có quy n thỏa
thun thi hành án, quy n yêu c u thi hành án, t nguyn thi hành án hoc bị c ng ch
thi hành án theo quy ịnh tại các i u 6, 7, 7a, và 9 của Lut Thi hành án dân s ; th i
hiu thi hành án  c th c hin theo quy ịnh tại i u 30 của Lut Thi hành án dân
s .
Nơi nhn: THM PHN
- Các ng s;
- C quan KKH;
- VKSND huyn Mỏ Cày Nam;
- Chi cục THADS huyn Mỏ Cày Nam;
- TAND tỉnh B n Tre;
- Lu: H s, Vp. Nguyn Th Ngc Yến
Tải về
Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ. Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ. Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất