Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/01/2025 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 10/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/01/2025 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 7 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 10/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 03/01/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: 1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 10/2025/QĐST-HNGĐ Quận 7, ngày 03 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ o các Điều 212, 213 Khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng
dân sự năm 2015;
Căn cứ vào các Điều 51, 55, 57 và 110 Luật Hôn nhân và Gia đình năm
2014 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghquyết s326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số: 737/2024/HNST ngày
27 tháng 11 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Bà Nguyễn Thanh T, sinh năm 1970
Địa chỉ: Đưng P, Khu phH, png T, Quận B, Thành ph Hồ C
Minh.
- Ông Vũ Tấn H, sinh năm 1969
Địa chỉ: Đường P, Khu phố H, phưng T, Quận B, Tnh phHC
Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về thẩm quyền giải quyết vụ án:
Quan hệ vợ chồng giữa ông Vũ Tấn H và bà Nguyễn Thanh T được xác
lập vào năm 2000, có đăng kết hôn quy định tại Điều 9 Luật Hôn nhân
Gia đình nên đây là hôn nhân hợp pháp.
Các đương sự hiện nay đang trú tại Quận B đơn yêu cầu thuận
tình ly hôn, căn cứ theo quy định của Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình năm
2014 Khoản 2 Điều 29; Điều 35; Điểm h, Khoản 2, Điều 39 Bộ Luật tố
2
tụng Dân sự năm 2015 thì đây là việc thuận tình ly hôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Tòa án nhân dân Quận 7.
[2] Về quan hệ hôn nhân:
Trong quá trình giải quyết việc dân sự các đương sthống nhất trình
bày như sau:
Sau khi kết hôn vợ chồng sống hạnh phúc được hơn 24 năm tphát
sinh mâu thuẫn, nguyên nhân mâu thuẫn do vợ chồng bất đồng quan điểm,
lớn tiếng với nhau. Cả hai đã cùng nhau khắc phục, sửa chữa nhưng kết quả
không thành, không còn hợp nhau không khả năng hàn gắn gia đình,
mục đích hôn nhân không được đạt được.
Nhận thấy tình cảm vợ chồng không còn, mâu thuẫn kéo dài, vchồng
chung sống không còn hạnh phúc, không có khả năng đoàn tụ, mục đích hôn
nhân không đạt được nên các đương sự yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình
ly hôn.
Xét việc thuận tình ly hôn của các đương sự không trái đạo đức xã
hội, không vi phạm các quy định của pháp luật nên chấp nhận.
[3] Về quan hệ con chung:
Trong quá trình chung sống ông Vũ Tấn H Nguyễn Thanh T xác
nhận 01 người con chung, họ tên: Ngọc Minh Th (nữ), sinh ngày
15/01/2004 (đã thành niên).
Do con chung của các đương sđã thành niên, không thuộc trường hợp
quy định tại Điều 110 luật hôn nhân và gia đình năm 2014 nên không xem xét
giải quyết.
[4] Vquan hệ tài sản chung: Các đương stự thỏa thuận không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
[5] Về quan hệ nợ chung: Các đương sự xác nhận không nên không
xem xét giải quyết.
[6] Về lệ phí việc dân sự: Các đương sự chịu lệ phí giải quyết việc n
sự theo quy định pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn hòa giải thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Tấn H Nguyễn Thanh T thuận
tình ly hôn (Giấy chứng nhận kết hôn số: 57, Quyển số 01 do Uỷ ban nhân
3
dân phường H, Thành phố B, tỉnh Hòa Bình cấp ngày 19/05/2000 không còn
giá trị pháp lý).
- Về quan hệ con chung: Các đương sự xác nhận 01 người con
chung, họ tên: Vũ Ngọc Minh Th (nữ), sinh ngày 15/01/2004 (đã thành niên).
- Về tài sản chung: Các đương sự xác nhận không có.
- Về nợ chung: Các đương sự xác định là không có, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
2. Về lệ phí dân sự thẩm: Các đương sự phải chịu lệ phí dân sự
thẩm đối với việc thuận tình ly hôn 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng nhưng
được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí n sự thẩm đã nộp 300.000 (Ba
trăm nghìn) đồng theo biên lai thu tạm ng án phí, lệ phí Tòa án số: 0036834
ngày 27/11/2024 của Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 7, Thành phố Hồ Chí
Minh. Ông Vũ Tấn H và bà Nguyễn Thanh T đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
(Đã ký và đóng dấu)
Đào Lê Anh
Nơi nhận:
- TAND Tp.HCM;
- VKSND Q7;
- Chi cục THADS Q7;
- UBND phường H, Thành phố B, tỉnh
Hòa Bình;
- Các đương sự;
- Lưu: VT, HS (TK. Vân Anh).
Tải về
Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất