Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 09/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Nghi Xuân (TAND tỉnh Hà Tĩnh) |
Số hiệu: | 09/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Vợ chồng ly hôn có 03 con chung |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NGHI XUÂN
TỈNH HÀ TĨNH
Số: 09/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghi Xuân, ngày 06 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án thụ lý số: 01/2025/TLST-HNGĐ ngày 06 tháng 01 năm
2025, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Trần Anh H, sinh năm 1989;
- Bị đơn: Chị Phan Thị Th, sinh năm 1988;
Các đương sự cùng địa chỉ: Thôn Hải Đ, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân,
tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ vào khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều
39, khoản 7 Điều 48, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 70, khoản 1, 2 Điều 81, 82, 83, 84, 110,
116, 117, 118, 119 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ khoản 3, 4 Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự; điểm b khoản 1 Điều 3,
khoản 1 Điều 6, điểm a khoản 1 Điều 24, khoản 7 Điều 26 và điểm a khoản 5,
điểm b khoản 6 điều 27 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14, Nghị quyết quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 26
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 26 tháng 02 năm 2025
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Trần Anh H và chị Phan Thị
Th.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Vợ chồng có 03 con chung. Các đương sự thống nhất:
Chị Phan Thị Th trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng các con chung Trần Khánh B,
sinh ngày 15/4/2008, Trần Hảo N, sinh ngày 28/11/2012 và Trần Hảo Th, sinh
ngày 19/8/2015 cho đến khi các con chung đủ 18 tuổi hoặc khi có sự thay đổi
2
khác theo quy định của pháp luật. Anh Trần Anh H tự nguyện tiền nuôi dưỡng
các con chung mỗi tháng 3.000.000 (ba triệu) đồng, kể từ tháng 3/2025. Anh
Trần Anh H và có quyền đi lại thăm nom chăm sóc con chung không ai được
cản trở.
Khi quyết định có hiệu lực pháp luật, kể từ ngày chị Phan Thị Th có đơn
yêu cầu thi hành án mà anh Trần Anh H không chịu đóng tiền cấp dưỡng nuôi
con như trên hoặc đóng không đầy đủ thì hàng tháng còn phải chịu khoản tiền
lãi đối với số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả theo mức lãi suất
quy định tại khoản 2 Điều 357 và Điều 468 của Bộ luật dân sự 2015.
- Về tài sản chung và nợ chung: Không có và không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
- Về án phí: Anh Trần Anh H tự nguyện nộp 150.000 (Một trăm năm mươi
ngàn) đồng án phí ly hôn sơ thẩm và tự nguyện nộp 150.000 (Một trăm năm mươi
ngàn) đồng án phí cấp dưỡng định kỳ theo quyết định của Tòa án, nhưng được trừ
vào số tiền tạm ứng án phí ly hôn đã nộp là 300.000 (Ba trăm ngàn) đồng tại biên
lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0006698 ngày 06/01/2025 của Chi
cục thi hành án dân sự huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, tiền án phí anh Trần Anh
H đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật thi
hành án dân sự, thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7,7a,7b và 9 của
Luật thi hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 của Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Tòa án ND tỉnh Hà Tĩnh;
- VKSND tỉnh Hà Tĩnh;
- VKSND huyện Nghi Xuân;
- CCTHADS huyện Nghi Xuân;
- UBND xã Xuân Phổ, H. Nghi Xuân
(GCNKH số 15 ngày 13/02/2012);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ ĐÓNG DẤU)
Đặng Thị Hƣơng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm