Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/01/2025 của TAND huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 09/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 09/2025/QĐST-HNGĐ ngày 21/01/2025 của TAND huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Nho Quan (TAND tỉnh Ninh Bình) |
Số hiệu: | 09/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | vợ chồng mâu thuẫn do tính tình không hợp |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NHO QUAN
TỈNH NINH BÌNH
Số: 09 /2025/QĐST- HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hanh phúc
Nho Quan, ngày 21 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 294/2024/TLST-HNGĐ ngày
26/12/2024 giữa:
- Nguyên đơn: Anh Nguyễn Hữu Lâm S năm 1984; Địa chỉ: Thôn D, xã G,
huyện N, tỉnh Ninh Bình
- Bị đơn: Chị Quách Thị Y sinh năm 1989; địa chỉ:Thôn C, xã G, huyện N,
tỉnh Ninh Bình
- Căn cứ vào Điều 147; Điều 212 và 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào các Điều 55; 81; 82; 83; 107; 110 Luật Hôn nhân và gia đình.
- Căn cứ vào khoản 5, 6 Điều 27 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH 14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về án phí, lệ phí Tòa án.
- Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
13 tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 13/01/2025 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Nguyễn Hữu L và chị Quách
Thị Y
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
a.Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Hữu L và chị Quách Thị Y thuận tình
ly hôn.
b, Về con chung: Anh Nguyễn Hữu L và Chị Quách Thị Y có 02 con chung
là cháu Nguyễn Hữu T sinh ngày 26/02/2010 và cháu Nguyễn Hữu L1 sinh ngày
18/9/2012. Hiện nay đang ở với bố. Khi ly hôn anh Nguyễn Hữu L là người trực

2
tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc các cháu Nguyễn Hữu T sinh ngày 26/02/2010 và cháu
Nguyễn Hữu L1 sinh ngày 18/92012 đến khi các con đủ 18 tuổi.
c,Về cấp dưỡng nuôi con: chị Y cấp dưỡng nuôi con chung là các cháu
Nguyễn Hữu T sinh ngày 26/02/2010 và cháu Nguyễn Hữu L1 sinh ngày
18/9/2012 đến khi các cháu đủ 18 tuổi mỗi tháng 1.500.000 đồng/ hai cháu; mỗi
cháu 750.000đồng/ tháng/ cháu kể từ tháng 02 năm 2025.
d. Về tài sản chung, công nợ chung: không yêu cầu Tòa án giải quyết.
đ.Về án phí: Anh Nguyễn Hữu L tự nguyện chịu toàn bộ án phí thuận tình ly
hôn là 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng), án phí cấp dưỡng nuôi con
chung là 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng). được trừ vào số tiền
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng án phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân
sự huyện Nho Quan theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí số BLTU/23/0001480
ngày 26/12/2024.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật, khi người được thi hành án có
đơn yêu cầu thi hành án, thì người phải thi hành án không chịu thi hành khoản tiền
phải thi hành án, thì hàng tháng phải thanh toán khoản tiền lãi của số tiền còn phải
thi hành án, theo mức lãi xuất được quy định tại Điều 357 và khoản 2 Điều 468 Bộ
luật dân sự năm 2015
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7, và 9 Luật thi hành án
dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Ninh Bình;
- VKSND. H. NQ;
- Chi cục THA H. NQ;
- UBND xã( phường);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án;
- Lưu án văn./.
THẨM PHÁN
Lâm Thị Thanh Nhàn
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm